Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)
A. Phần trắc nghiệm: (10 phút)
Câu 1: Khi nghe thấy tiếng trống báo giờ vào lớp, An cùng các bạn khẩn trương xếp hàng để vào lớp. Quyết định của bạn An là gì?
A. Khẩn trương xếp hàng để vào lớp.
B. Khẩn trương xếp hàng để di chuyển ra về.
C. Khẩn trương xếp hàng ra sân hoạt động giữa giờ.
D. Chuẩn bị sách vở để mang ra đến lớp.
Câu 2: Có mấy dạng thông tin thường gặp?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Thiết bị trong hình dưới có tên gọi là:
A. Máy tính xách tay; B. Máy tính để bàn;
C. Máy tính bảng; D. Máy tính điện tử.
Câu 4: Bộ phận nào dưới đây của máy tính để bàn chứa bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính?
A. Chuột B. Thân máy C. Màn hình D. Bàn phím
Câu 5: Thao tác nháy đúp chuột được thực hiện như thế nào?
A. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút phải chuột rồi thả ngón tay
B. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột rồi thả ngón tay
C. Nháy chuột phải một lần rồi thả ngón tay
D. Nháy chuột trái một lần rồi thả ngón tay
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_3_nam_hoc_2022_20.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học - Lớp 3 Thời gian làm bài: 35 phút Họ tên học sinh: .Lớp 3 Trường Tiểu học: Điểm TN Điểm TH Nhận xét của giáo viên Tổng điểm: A. Phần trắc nghiệm: (10 phút) Câu 1: Khi nghe thấy tiếng trống báo giờ vào lớp, An cùng các bạn khẩn trương xếp hàng để vào lớp. Quyết định của bạn An là gì? A. Khẩn trương xếp hàng để vào lớp. B. Khẩn trương xếp hàng để di chuyển ra về. C. Khẩn trương xếp hàng ra sân hoạt động giữa giờ. D. Chuẩn bị sách vở để mang ra đến lớp. Câu 2: Có mấy dạng thông tin thường gặp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Thiết bị trong hình dưới có tên gọi là: A. Máy tính xách tay; B. Máy tính để bàn; C. Máy tính bảng; D. Máy tính điện tử. Câu 4: Bộ phận nào dưới đây của máy tính để bàn chứa bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính? A. Chuột B. Thân máy C. Màn hình D. Bàn phím Câu 5: Thao tác nháy đúp chuột được thực hiện như thế nào? A. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút phải chuột rồi thả ngón tay B. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột rồi thả ngón tay C. Nháy chuột phải một lần rồi thả ngón tay D. Nháy chuột trái một lần rồi thả ngón tay
- Câu 6: Khu vực chính của bàn phím gồm có mấy hàng phím? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Hai phím có gai F và J nằm trên hàng phím nào? A. Hàng phím số B. Hàng phím trên C. Hàng phím cơ sở D. Hàng phím dưới Câu 8: Lan đang sử dụng máy tính trong phòng thì phát hiện có mùi khét từ dây điện. Theo em, Lan nên làm gì? A. Tiếp tục sử dụng máy tính B. Rút dây cắm điện C. Mở cửa cho đỡ mùi khét D. Chạy ra ngoài để báo người lớn Câu 9: Biểu tượng nào dưới đây không phải là trình duyệt Web? A. C. B. D. Câu 10: Thông tin trên Internet nào sau đây không phù hợp với học sinh lớp 3? A. Video học Tiếng Anh miễn phí cho học sinh lớp 3. B. Truyện cổ tích Việt Nam. C. Chương trình ca nhạc thiếu nhi. D. Phim bạo lực, kinh dị. B. Phần thực hành: ( 25 phút) Câu 11: Em hãy kích hoạt phần mềm Notepad. Sau đó thực hành soạn thảo không dấu đoạn văn bản dưới đây: Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà Chú chuột đi chợ đường xa Mua mắm mua muốn giỗ cha chú Mèo. Câu 12: Em hãy kích hoạt trình duyệt Web có trên máy của em, sau đó tìm kiếm một câu chuyện cổ tích Việt Nam phù hợp với học sinh lớp 3.
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Tin học Lớp 3 A. Phần lý thuyết: (5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C A B B C C D A D B. Phần thực hành: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) - Gõ đúng yêu cầu của đề. Câu 2: (2 điểm) - Mở được 1 trình duyệt web có trên máy tính (1 điểm) - Gõ đúng địa chỉ và mở được 1 câu chuyện phù hợp (1 điểm). MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TIN HỌC 3 CUỐI HỌC KÌ I. Số câu Tổng điểm và Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 và số tỷ lệ % thức, kĩ năng điểm TN TH TN TH TN TH Tổng Tỷ lệ Chủ đề A. Số câu 7 1 1 9 Máy tính và em Số điểm 3.5 3.0 0.5 7.0 70% Chủ đề B. Số câu 1 1 1 3 Mạng máy tính Số điểm 0.5 0.5 2.0 3.0 30% và Internet Số câu 8 1 1 1 1 12 Số điểm 4.0 0.5 3.0 0.5 2.0 10.0 Tổng 40% 5% 30% 5% 20% 100% Tỷ lệ 40% 35% 25% 100% Số câu Số điểm Tỷ lệ
- Lí thuyết (10’) 10 5.0 50% Thực hành (25') 2 5.0 50% MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng 1. Máy tính và em Số câu 7 1 1 9 Câu số 1, 2, 3, 4, 5, TH. 11 8 6, 7. 2. Mạng máy tính và Internet Số câu 1 2 3 Câu số 9 TN. 10 TH. 12 Tổng số câu lí thuyết 8 3 1 LT.10+TH.2