Tuyển tập 31 đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2021-2022

Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. Your/ what/ is/ name?……………………………………………………………
2. To/ you/ nice/ meet.……………………………………………………………..
3. Are/ how/ you?..…………………………………………………………………
4. Fine/ thank/ you/ I’m.…………………………………………………………...
5. My/ is/ she/ friend.………………………………………………………………
6. Is/ this/ new/ my/ school............…………………………………………………
7. Your/ is/ book/ small.………………………………………………………........
8. Out/ may/ go/ I? ………………………………………………………........……
9. Your/ close/ please/ book.………………………………………………………
10.Please/ and/ your/ open/ book.………………………………………………….
Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại
1. This is Minh. It is my friend. …………………………………………………..
2. Nice too meet you. ……………………………………………...
3. Sit up, please. …………………………………………………
4. Who is she? He is Lan. …………………….…………………………..
5. May I come out? ………………………………………………..
pdf 51 trang Minh Huyền 16/01/2024 2803
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 31 đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_31_de_on_tap_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 31 đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ 1 Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu 1. A. Hi B. Nice C. Hello 2. A. Fine B. Meet C. Read 3. A. How B. What C. See 4. A. David B. I C. You 5. A. Bye B. Goodbye C. Later 6. A. Book B. New C. Pen 7. A. Rubber B. Small C. Big 8. A. Ruler B. Pencil C. My 9. A. Library B. Fine C. Classroom 10. A. Open B. Close C. Please Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh 1. Your/ what/ is/ name? 2. To/ you/ nice/ meet. 3. Are/ how/ you? 4. Fine/ thank/ you/ I’m. 5. My/ is/ she/ friend. 6. Is/ this/ new/ my/ school 7. Your/ is/ book/ small. 8. Out/ may/ go/ I? 9. Your/ close/ please/ book. 10. Please/ and/ your/ open/ book. . Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại 1. This is Minh. It is my friend. 2. Nice too meet you. 3. Sit up, please. 4. Who is she? He is Lan. . 5. May I come out?
  2. Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống A: Hi. My name . Lan. What is your ? B: I’m Hoa. How .you? A: I’m fine, . Nice to you. B: nice to you, too. Exercise 5: Chọn và khoanh tròn từ trả lời đúng: 1. I go out? A. My B. May C. Can 2. is Linda. A. He B. It C. She 3. Lan is my friend, A. That B. Thanks C. Too 4. What is name? A. It B. Its C. She 5. Sit , please. A. Down B. Up C. On 6. It Sao Mai school. A. Is B. Are C. Am Exercise 6: Trả lời các câu hỏi 1. How are you? 2. Who is she? (Mai) 3. What is its name? (Le Loi) 4. Is your pen small? 5. Good afternoon, Lan.
  3. ĐỀ 2 Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 1. , Nam. A. Hello B. Cat C. Lan D. Your 2. Hello, ! A. Joln B. John C. Is D. Jhno 3. Hi, my . Is Scott A. This B. Your C. Name D. I 4. Hello, I .Lisa A. Is B. Am C. My D. Name 5. your name? My name is John. A. What’s B. What C. Name D. Hi 6. What is . Name? My name’s Kate. A. Your B. My C. Am D. You 7. My name Jenny. A. Are B. Is C. Am D. I’m 8. What is your name? . Name is Chi. A. My B. Your C. You D. I’m 9. What is your name? . Mai A. My name’s B. My name C. I D. You 10. Hi! What’s your name? .! My name’s Kate. A. Hello B. Who C. What D. Name Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 1. a: Hello! What’s your name? b: A. He is Andy C. My name’s Andy B. I Andy D. My name Andy 2. Câu nào sau đây là đúng A. Am hello Andy I C. Hello I Andy am B. Hello Andy I am D. Hello, I am Andy
  4. 3. Câu nào sau đây là đúng A. What is your name? C. What your name? B. Name your whats D. whats your name? 4. Câu nào sau đây là đúng A. Is name John my C. My name John B. My name is John D. My name John is 5. Let’s A. Name B. John C. Andy D. Go 6. go! A. Let B. Lets C. Let’ D. Let’s 7. Khi tan học em chào cô giáo như thế nào? A. Good B. Hello C. Hi D. Goodbye 8. Khi gặp bạn Lisa em chào như thế nào? A. Lisa! B. Hi, Lisa C. Bye Lisa D. Hello 9. Muốn biết tên bạn nào đó em hỏi như thế nào? A. What’s your name? C. What your name? B. What is you name? D. Whats your name? 10. Khi một bạn nói “rất vui được gặp bạn” thì em trả lời như thế nào? A. Nice to meet you, to C. Nice too meet you, too B. Nice to met you, too D. Nice to meet you, too ĐỀ 3 Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất 1. Một cái bàn viết như thế nào? A. A desk B. a cat C. a book D. an desk 2. Một quyển sách viết như thế nào? A. An pen B. books C. a pen D. a book 3. Một cái bút chì viết như thế nào? A. A book B. a pen C. a pencil D. chairs 4. Một cục tẩy viết như thế nào? A. A eraser B. erasers C. an eraser D. a cat
  5. 5. Một cái bút mực viết như thế nào? A. Book B. a pencil C. a pen D. a ruler 6. Một cái ghế viết như thế nào? A. A desk B. a pen C. a book D. a pencil 7. Một cặp sách viết như thế nào? A. A bag B. a pen C. a pens D. book 8. Một cái thước kẻ như thế nào? A. A ruler B. rulers C. a book D. a pen 9. Từ con mèo viết như thế nào? A. A chair B. a cat C. a ruler D. desk 10. Từ xin chào viết như thế nào? A. Goodbye B. hello C. a book D. a pen Exercise 2: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất 1. What is this? a ruler. A. It B. it isn’t C. It’s D. I 2. is this? A. What B. what’s C. it D. it’s 3. What this? A. Is B. a C. an D. am 4. What is this? It’s A. A books B. an book C. a book D. an books 5. Let’s . A. Book B. ruler C. learn D. let 6. Lan: goodbye, teacher! Mrs Giang: A. Hi! B. hello C. goodbye D. ok 7. What’s this? It’s eraser. A. The B. an C. a D. no 8. Từ nào sau đây nghĩa là của bạn? A. My B. your C. You D. I 9. Từ nào sau đây nghĩa là của tôi? A. My B. your C. you D. I
  6. 10. Từ nào sau đây nghĩa là tạm biệt? A. Hello B. hi C. goodbye D. good ĐỀ 4 Exercise 1: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất 1. “isn’t” là viết tắt của những từ nào dưới đây? A. I is B. I am C. it is D. is not 2. “It’s” là viết tắt của từ nào dưới đây? A. It is B. I am C. it am D. it an 3. . This a book? A. It B. I C. what D. is 4. Yes, it A. Is B. it C. not D. isn’t 5. Is this a ruler? A. No, it is B. no, isn’t C. no, it isn’t D. no, it not 6. Is this pencil? A. An B. a C. the D. the 7. Is this a chair? A. Yes, it isn’t B. yes, it not C. yes, it is D. yes, isn’t 8. Từ “chair” nghĩa là gì? A. Cái cặp sách B. cái thước kẻ C. cái bút chì D. cái ghế 9. Từ “pencil” nghĩa là gì? A. Cái bút chì B. cái bàn C. con mèo D. quyển sách 10. Từ “pencil case” nghĩa là gì? A. Cái gọt bút chì B. cái hộp bút C. cái thước kẻ D. cái cặp sách
  7. ĐỀ 19 Exercise 1: khoanh tròn từ khác loại 1. A. friend B. classroom C. library 2. A. hello B. how C. what 3. A. I B. you C. are 4. She B. he C. my 5. His B. her C. they Exercise 2: Nối câu 1. What’s your name? a. Hello 2. Hi b. Bye. See you later. 3. Goodbye c. My name’s Peter. 4. He is d. My friend 5. This is e. my school 6. It’s f. Big Exercise 3: sắp xếp lại để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. Classroom / is / my / this. 2. Is / who / she? 3. My / is / he / friend. 4. Up / please / stand 5. Hello / name / is / my / Hoa Exercise 4: Tìm lỗi sai và sửa 1. This is Lili. He is my friend. 2. What is you name? 3. Fine, thank 4. What is he? He is Nam.
  8. Exercise 5: sắp xếp lại các từ đã cho 1. Oolhsc 2. Amen 3. Isht 4. Dnrief 5. Ankstk 6. Eeaslp Exercise 6: dịch sang tiếng Việt 1. This Is my school. It’s Hien nam school. It is big. 2. This is Thu. She is my friend. 3. I have two cats. They are on the bed. 4. I have three dolls and four ships. ĐỀ 20 Exercise 1: Khoanh tròn đáp án đúng nhất 1. .are you ? I’m fine, thanks. A. Who B. how C. what 2. Is your school big? A. Yes, it is B. yes, it isn’t C. yes, is it. 3. That is Alan. A. He my friend B. he is my friend. C. he is my friends. 4. What’s name? A. Its B. it’s C. it 5. .Sao Mai school.
  9. A. Its B. it’s C. it 6. This is my classroom. . Small. A. It is B. it C. its 7. 8. Open your book. A. Mở vở ra B. mở sách ra C. gấp sách lại 9. Một cái cặp màu hồng A. A red bag B. a pink bag C. a bag pink 10. What color is this? A. Cái gì đây? B. kia làcái gì vậy? C. đây là màu gì? 11. Số 5 A. Fine B. four C. five Exercise 2: Nối câu ở cột A với cột B 1. Hi. I am Linda a. Tên bạn là gì? 2. Thank you b. Rất vui được gặp bạn 3. Nice to meet you c. Tạm biệt 4. How are you? d. Cảm ơn 5. Good bye e. Xin chào. Tên tớ là Linda 6. What’s your name? f. Bạn có khỏe không? Exercise 3: hoàn thành các câu sau 1. He__o. Ni_e to m__t you. 3. I am fine, than_ you. 2. I a_ Linda. H_w are y_u. 4. What is you_ n_me? Exercise 4: sắp xếp thành đoạn hội thoại 1. I’m fine, thanks. 4. How are you? 2. My name is Peter. 5. Nice to meet you. 3. What is your name? Exercise 5: khoanh tròn từ khác loại với các từ còn lại 1. A. chair B. desk C. house 2. A. red B. book C. brown 3. A. Hello B. good morning C. bye
  10. 4. A. this B. how C. what 5. This B. that C. those ĐỀ 21 Exercise 1: khoanh tròn từ được chọn để hoàn thành câu 1. Peter has (a / one / some) toys. 2. (It/ they / he) are in his room 3. (how / how old / how many) are you? I’m fine, thanks 4. (is / are / do) your school big? Yes, it is. 5. (she / her / he) house is big. 6. Mai and I (am / is / are) students. 7. (may / do / are ) I go out? 8. How many (book / books ) are there? 9. (Do / are / is ) you have any doll? 10. (what / how / who ) is the weather like? Exercise 2: đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau? 1. I’m nine years old. 2. It’s cloudy in Hung yen 3. Yes, my bag is big. 4. I have ten dolls. 5. My cat is on the bed. Exercise 3: sắp xếp để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. Is / weather / in / how / the / Hanoi? 2. Have / a / I / balls / and / robot / three.
  11. 3. You / many / have / brothers / how / do? 4. Small / your / classroom / is? 5. His / where / is / sister? Exercise 4: khoanh tròn từ khác loại 1. A. living room B. bedroom C. bathroom D. house 2. A. small B. big C. large D. nice 3. A. he B. she C. your D. they 4. A. doll B. robot C. ball D. book 5. A. He B. she C. my D. I 6. A. how B. who C. we D. what 7. A. blue B. white C. black D. ball 8. A. windy B. sunny C. Rainy D. cloud 9. A. have B. are C. is D. am 10. A. classroom B. library C. playground D. House Exercise 5: Viết các số sau 27: 94: 19: 59: 89 :
  12. ĐỀ 22 Exercise 1: khoanh tròn câu trả lời đúng 1. What is this? A. It ruler B. it is ruler C. it is a ruler D. it is an ruler 2. What color is this? A. It red. B. it is red C. it is a red D. is red Exercise 2: sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh 1. You / how / are / hi? 2. Pencil / a / is / this. 3. A / pink / this / ruler / is. 4. And / black / a book/ red / is / this. Exercise 3: dich sang tiếng Anh 1. Bố của bạn bao nhiêu tuổi? 2. Con mèo của chị bạn đâu? 3. Đây là màu gì? 4. Đây là cái gì? 5. Trường của bạn to phải không?
  13. Exercise 4: dich sang tiếng Việt. 1. I’m very well. Thank you? 2. What’s the weather like in Hung yen? 3. This is a white and purple book. 4. Is this a chair? Exercise 5: sắp xếp lại thành từ có nghĩa. 1. K e s d . 3. l l o w e y . 2. G a b 4. E s a e l p . Exercise 6: chọn một từ trong ngoặc điền vào chỗ trống 1. This . A pencil (is / are) 2. This is . Black pencil. (a / an) 3. What is this? ( color / you) 4. How old your mother? ( is / are) 5. How many . Do you have? (book / books) 6. your school big? (is /are)
  14. ĐỀ 23 Exercise 1: khoanh tròn đáp án đúng 1. Trong các từ “ book ,ruler, Linda, pen” từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại A. Book B. Linda C. ruler D. pen 2. Câu “ this is my school” có nghĩa tiếng Việt là A. Đây là phòng học của mình C. trường học của mình rất to. B. Đây là thư viện của trường mình D. đây là trường học của mình 3. Từ còn thiếu trong câu “ stand . Please” A. Up B. down C. it D. not 4. Để giới thiệu trường của mình em nói là A. My school is school Hien Nam C. My school is Hien Nam school B. School my is Hien Nam D. my school Hien Nam 5. Trong các từ “ pen, eraser, book, ruler” từ nào có nghĩa là “cái bút” A. Pen B. eraser C. ruler D. book 6. Bạn Mai gặp Lili vào lúc 8 giờ sang bạn chào Lili là A. Good morning, Lili C. she is Lili B. Good morning, Mai D. Lili, sit down, please 7. Em sẽ đáp lại “ is your school big?” bằng câu A. Yes, it isn’t. B. no, it is not C. no, it is D. yes, is it 8. Lỗi sai trong câu “ she are my friend” là A. She B. are C. my D. friend 9. Trong các từ sau từ vào viết đúng chính tả A. Smal B. smlla C. small D. smoll 10. Khi muốn xin phép ra ngoài em nói như thế nào? A. Stand up, please C. who’s she? B. May I go out? D. may I come in? Exercise 2: sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. Name / what / it / is?
  15. 2. Is / my / friend / he. 3. Classroom / is / my / this. 4. School / is / my / big. 5. Linda / is / she. Exercise 3: điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại Peter: ., Lili. How are you? Lili: hello, Peter. I’m fine. Thank you. Peter: this is my new school. It is Hien Nam . Lili: it big? Peter: , it is. Lili: and who is this? Peter: he is my friend. is Nam. ĐỀ 24 Exercise 1: Chọn từ khác loại với các từ còn lại 1. A. Alan B. Peter C. hi 2. A. book B. teacher C. eraser 3. A. how B. what C. good morning 4. A. my B. we C. she 5. A. speak B. small C. close Exercise 2: Hoàn thành câu 1. Nic_ to me_t you. 4. O_en you_ bo_k, pleas_. 2. Is your s_hool b_g? 5. T_is is m_ classroom.
  16. 3. Good b_e. See you l_ter. Exercise 3: Nối câu 1. What’s its name? a. Yes, it is 2. Hi. I’m Alan. b. Sure 3. Good morning c. Good morning, Peter 4. Is your pen big? d. It’s Hien Nam school 5. May I go out? e. Hello. I’m Linda Exercise 4: khoanh tròn đáp án đúng 1. This my new school. A. are B. is C. am 2. up, please! A. close B. stand C. sit 3. No, it . A. are not B. small C.isn’t 4. is your name? A. how B. what C.may 5. am Alan A. he B. she C. I Exercise 5: Hoàn thành câu 1. is Lili 4. That my friend. 2. May I in? 5. Open your book, 3. Fine, Exercise 6: sắp xêp thành đoạn hội thoại 1. Nice to meet you, too. 4. I’m fine, thank you. 2. Nice to meet you. 5. My name’s Alan. 3. What’s your name? 6. How are you?
  17. ĐỀ 25 Exercise 1: Khoanh tròn từ khác loại với các từ còn lại 1. A. read B. meet C. fine 2. A. how B. see C. what 3. Book B. new C. pen 4. A. library B. fine C. classroom 5. Please B. sit C. stand Exercise 2: Sắp xếp để hoàn thành câu 1. Are / how / you? 2. My / she / is / friend 3. Your / is / book / small? 4. This / my / is / school. 5. Up / stand / please. Exercise 3: Tìm từ sai và sửa lại cho đúng 1. This is Lili. He is my friend. . 2. What’s you name? . 3. Fine, thank. . 4. What is he? He is Nam .
  18. 5. This are my school. . Exercise 4: Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các từ cho sẵn Meet / you / is / am/ your / that / my / big. A. Hello. I . Mai . What’s name? B. My name Lan. Who’s she? A. She . Ly. She is friend. B. Nice to .you, Ly. A. Nice to .you, too. . Is my school. B. Oh, it is A. Goodbye, Lan. B. Bye, See later. Exercise 5: Khoanh tròn câu trả lời đúng 1. Who’s she? A. She’s Lan. B. he’s Minh C. it’s Lan 2. What’s your name? A. Her name’s My B. My name’s Linda C. I’m fine, thanks. 3. Good morning, Minh. A. Good afternoon, Linda B. good night, Mai C. good morning, Hoa. 4. What’s its name? A. It’s Hien Nam school B. my name is Hien Nam C. it’s big. 5. Is your book big? A. Yes, it is B. it’s big. C. it’s not small.
  19. ĐỀ 26 Exercise 1: Khoanh tròn đáp án đúng 1. This is .black cat. A. An B. a C. she 2. This is orange bag. A. An B. a C. he 3. This is a blue white book A. An B. a C. and 4. What’s this? is a pen. A. This B. its C. I 5. Stand A. Down B. away C. up 6. Raise hand. A. You B. your C. I Exercise 2: Khoanh tròn từ khác loại 1. Pink Andy Kate John 2. Pen book white ruler 3. Yellow blue brown eraser 4. What who how he Exercise 3: Nối câu 1. How are you? a. It’s a book. 2. What’s your name? b. Yes, it is 3. What’s this? c. I’m fine, thank you. 4. What color is this? d. My name’s John. 5. Is this a pencil? e. It’s black and pink. Exercise 4: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
  20. 1. Is / eraser / an / this. 2. The / board / at / look. 3. Is / what / this? 4. Color / what / this / is? 5. Is / red / book / this / yellow / and. Exercise 4: Viết từ trái nghĩa với các từ sau: 1. Short 5. ugly 2. Sunny 6. New 3. Stand 7. Old 4. Hot 8. Open Exercise 5: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau: 1. Worker 5. classroom 2. Doctor 6. lamp 3. Bathroom 7. Television 4. Bedroom Exercise 6: Khoanh tròn đáp án đúng 1. I .two dolls A. have B. has C. am 2. There is on the table A. a pen B. two pens C. pen 3. am ten years old. A. I B. he C. she 4. .is your name? A. what B. who C. Hi 5. the weather? A. how’s B. what’s C. hi
  21. ĐỀ 27 Exercise 1: Đọc đoạn văn rồi điền từ còn thiếu vào chỗ trống Is / this / name / her / my /mother. My name is Linda. This is family. This is Her name Mary. is my father. His name is Peter. This is my sister. name is Daisy. Exercise 2: Sắp xếp thành từ đúng 1. Ookb 5. npki 2. Kdes 6. ulbe 3. Ywoell 7. ckbla 4. Dre 8. Iewth Exercise 3: Nối câu 1. Point to a. Your hand 2. Raise b. The board 3. Look at c. Down 4. Sit d. Up 5. Stand e. The teacher Exercise 4: Khoanh tròn câu trả lời đúng 1. .name is Lisa A. my B. up C. she 2. Open book. A. my B. your C. am 3. How .you? A. am B. is C. are
  22. 4. This a blue book. A. is B. are C. am Exercise 5: Khoanh tròn đáp án đúng 1. What’s your name? A. my name Hoa B. her name is Hoa C. I am Hoa. 2. What is this? A. His name is Hien B. it is a ruler. C. it is an ruler. 3. Is this a bag? A. Yes, it is B. yes, isn’t. C. no, it is. 4. What color is this? A. It’s a book. B. it’s orange C. it’s a red. 5. Who’s she? A. She is my mother B. he’s my father. C. she is an sister. 6. How are you? A. I’m Peter. B. he’s my brother C. I’m fine. 7. What are these? A. These is pens B. they are pens C. this is a pen. 8. How many books do you have? A. Eights books B. two book C. one books 9. This is a book A. Green B. a green C. an green 10. Do . Make a mess. A. Note B. no C. not Exercise 6: sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. Is / mother / grand / this / my. 2. Is / a / and pink/ this / ruler / green
  23. 3. Too / meet / you / nice / to. ĐỀ 28 Exercise 1: Điền từ vào chỗ trống Is / name / mother / this / my/ grandfather My name is Hoang. This is .family. This is my . His name is Thang. This .my grandmother. Her name is Hang. This is my Her name is Hanh. This is my father. His is Lam. This is my brother. His name is Khanh. .is my sister. Her name is Linh. Exercise 2: Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý 1. What is this? (book) 2. What is your name? 3. What color is this? (red) 4. Who is he? (my friend) 5. How many birds do you have? (seven) 6. How old are you? Exercise 3: Chọn từ khác loại với các từ còn lại 1. A. miss B. school C. library 2. A. its B. may C. your 3. A. Linda B. Alan C. friend
  24. 4. A. Book B. sit C. stand Exercise 4: Điền chữ cái còn thiếu vào những câu sau 1. St_nd up, ple_s_ 3. That’s my cl_ssro_m 2. H_w a_e y_u? 4. What’s it_ name? Exercise 5: Khoanh tròn đáp án đúng 1. Hi, I’m mai. A. Hello, I’m thu B. good bye C. not 2. Stand , please. A. Down B. up C. in 3. What’s your name? A. My name is Nga B. good morning C. see you later 4. I go out? A. My B. may C. mai 5. That’s alan. is my friend. A he B. she C. it Exercise 6: Hoàn thành đoạn hội thoại sau 1. A: what’s your ? B: my name Quan. That’s Q-U-A-N And what’s your name? A: .name’s Hien 2. That’s my It’s .school It’s ĐỀ 29 Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. how B. fine C. what D. who 2. A. see B. meet C. thank D. my 3. A. my B. she C. he D. you
  25. 4. A. is B. are C. I D. am 5. A. classroom B. library C. school D. goodbye Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh 1. My / this / school / is. 2. Please / go / out / may / I ? 3. Name / what/ your / is? 4. Up / stand / please. 5. Nice / meet / to / you. . Exercise 3: Nối câu 1. What’s your name? a. Nice to meet you, too. 2. Is your book big? b. I’m fine, thanks. 3. Nice to meet you c. See you later 4. How are you today? d. Yes, it is. 5. Goodbye e. My name’s Nga Exercise 4: Chọn đáp án đúng 1. Hello. My name is Linda. A. See you later. B. hi. I’m Mary C. goodbye 2. What’s your name? A. Fine, thanks B. nice to meet you C. my name is Lili 3. May I go out? A. Sure B. see you later C. good bye 4. Who’s she? A. My name is Alan B. she’s my friend C. I’m fine, thanks 5. Is it your pen? A. Fine, thanks B. it’s big C. yes, it is. Exercise 5: Hoàn thành câu sau 1. Sh_ is Mary. 4. Is i_big? 2. He is m_ fr_ _nd 5. No, it i_n’t. It is sma_l
  26. 3. Th_s is my cl_ssr_ _m Exercise 6: Viết câu trả lời để hoàn thành đoạn hội thoại 1. A: This is my school 2. A: Do you like toys? B: What’s its name? B: Yes, A: A: How many dolls do you have? B: Is it big? B: A: A: Do you have any puzzle? B: ĐỀ 30 Exercise 1: Khoanh tròn từ không cùng loại với những từ còn lại 1. A. four B. eight C. meet D. nine 2. A. he B. mother C. father D. brother 3. A. classroom B. bedroom C. kitchen D. living room 4. A. up B. stand C. in D. on 5. She B. he C. you D. it 6. A. Alan B. Peter C. hi D. Linda 7. A. book B. teacher C. eraser D. ruler 8. How B. good night C. what D. where 9. A. my B. we C. she D. they 10. A. speak B. small C. close D. stand Exercise 2: Chọn đáp án đúng nhất 1. May I come ? A. In B. on C. up D. out 2. is this? This is my pencil box? A. Who B. how C. what D. where 3. How many .are there? A. Books B. book C. a book D. 2 books 4. is that? That is my father. A. What B. who C. how D. where 5. How are you? A. Old B. many C. fine D. the
  27. 6. This .my new school. A. Am B. is C. are D. what 7. .up, please. A. Sit B. stand C. speak D. point 8. No, it . A. Are not B. is not C. am not D. it is 9. is your name? A. How B. may C. what D. who 10. .am Alan. A. She B. he C. I D. they Exercise 3: Viết các số thứ tự sau bằng tiếng anh 1: 2: 3: 4: 5: 9: 12: 15: 20: 25: Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống 1. Nic_ to me_t you. 4. O_en you_ book, pl_ase. 2. Is your s_hool b_g? 5. T_is is my cl_ssro_m. 3. Goodb_e. see you l_ter. Exercise 5: Nối câu 1. What is its name? a. Yes, it is 2. Hi. I’m Mai b. Sure 3. Good morning c. Good morning, peter 4. Is your pen big? d. It’s Hien Nam school 5. May I go out? e. Hello. I’m Linda
  28. ĐỀ 31 Exercise 1: Khoanh tròn đáp án đúng nhất 1. This is .house. it is small. A. You B. my C. me D. he 2. How old he? A. Is B. are C. am D. was 3. There one living room and one bedroom A. Are B. am C. is D. was 4. This is my . His name is Peter. A. Brother B. sister C. mother D. name 5. There are two in the room. A. Book B. table C. pen D. chairs 6. What’s your name? A. Her name is Lan B. his name is Lan C. my name is Lan 7. Hello, I’m Linda. A. Hi, I’m Minh. B. hi. Minh C. I’m Minh 8. Who’s she? A. He’s my friend B. Her name’s Mary C. she is my friend. 9. How’s the weather today? A. There are two B. it’s rain C. it’s rainy today. 10. How many dolls do you have? A. I have two dolls B. she has two dolls C. he has two dolls. Exercise 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống 1. .is Lili 6. .that? that’s my sister 2. May I in? 7. That’s my mother. Her Is Hoa. 3. Fine, 8. This is my She is Mai.
  29. 4. That my friend 9. I two dolls. 5. Open your book, 10. What .is it today? Exercise 3: Sắp xếp lại để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. Is / what / his / name? 2. My / house / this / is. 3. Are / they / small. 4. Are / two / books / there / my / in / room. 5. Ten / am / I . 6. To / you / meet / nice. 7. Is / my / this / family. 8. Today / what / the / weather / is / like? 9. Cars / do / you / any / have? 10. School / your / is / big? Exercise 4: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống 1. Sh _ is my fri_n_. 6. Bath_oom 2. This is _y sch_ _l libr_ry. 7. Ol_ 3. He is n_ne years _ld. 8. Se_en 4. H_w many c_ts d_ you h_ve? 9. _able 5. Fa_her 10. Sun_y.