Đề thi học kì 2 Tiếng Anh Lớp 3 Sách I Learn Smart - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
III.Choose the best answer
1. Anna and Peter are ______________.
A. cycling
B. skate
C. flies kites
2. ____________ are they playing football?
- In the park
A. How
B. What
C. Where
3. Her father is ____________ the living room.
A. at
B. in
C. on
4. ____________ notebooks are there in your bag?
A. Where
B. Do
C. How many
5. __________ Hana eating a banana?
A. Do
B. Are
C. Is
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Tiếng Anh Lớp 3 Sách I Learn Smart - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_tieng_anh_lop_3_sach_i_learn_smart_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Tiếng Anh Lớp 3 Sách I Learn Smart - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 3 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022 I. Choose the odd one out. 1. A. ball B. small C. kite 2. A. car B. boat C. monster 3. A. What B. Can C. Where 4. A. sunny B. skiing C. swimming 5. A. bakery B. supermarket C. go II. Fill the blanks. go; going; shopping; park; get; 1. Where are you ___? 2. How do I ___ to the lake? 3. ___ straight. 4. She is ___ at the market. 5. I am going to the ___ III.Choose the best answer 1. Anna and Peter are ___. 1 | |
- A. cycling B. skate C. flies kites 2. ___ are they playing football? - In the park A. How B. What C. Where 3. Her father is ___ the living room. A. at B. in C. on 4. ___ notebooks are there in your bag? A. Where B. Do C. How many 5. ___ Hana eating a banana? A. Do B. Are C. Is 2 | |
- IV. Put the words in order. 1. eat/ Can/ ice-cream/ I/ an/ ? ___ 2. can/ What/ see/ I/ ? ___ 3. here/ are/ Yes./ you/ . ___ 4. on/ It/ the/ is/ Wall street/ ./ ___ 5. is/ weather/ How/ the/ ? ___ ĐÁP ÁN I. Choose the odd one out. 1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - C; Giải thích chi tiết 1. B nghĩa là nhỏ, còn lại chỉ đồ vật 2. C nghĩa là quái vật, còn lại chỉ phương tiện 3. B nghĩa là có thể, còn lại là từ để hỏi dạng Wh-question 3 | |
- 4. C nghĩa là bơi, còn lại chỉ hiện tượng thời tiết 5. C nghĩa là đi, còn lại chỉ địa điểm II. Fill the blanks. 1. Where are you ___gong___? 2. How do I __get__ to the lake? 3. __Go___ straight. 4. She is ___shopping___ at the market. 5. I am going to the ___park___ III. Choose the best answer 1. A 2. C 3. B 4. C 5. C IV. Put the words in order. 1 - Can I eat an ice-cream? 2 - What can I see? 3 - Yes. Here you are. 4 - It is on the Wal street. 5 - How is the weather? 4 | |