Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh Lớp 3 - Trường Tiểu học Doãn Văn (Có hướng dẫn chấm)

Question 1: Choose the best answer: (2 points)
1/ What are they doing? – They are _____ with paper boat.
A. doing B. making C. playing
2/ Has she got any pet? – No, she_____.
A. has B. hasn’t C. haven’t
3/ How many ______ are there in your bedroom? – There are two.
A. chair B. chairs C. x
4/ What’s Mai doing? – She ______.
A. play cycling B. cycling C. cycles
5/ How old is your_______? – He’s thirty-four.
A. sister B. mother C. father
6/ What is the ______ like today?
A. activity B. colour C. weather
7/ _______ many cats do you have?
A. Why B. How C. What
8/ What _____ are your dogs? – They are black and white.
A. colour B. yellow C. sunny
pdf 3 trang Minh Huyền 17/07/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh Lớp 3 - Trường Tiểu học Doãn Văn (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_tieng_anh_lop_3_truong_tieu_hoc_doan_va.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh Lớp 3 - Trường Tiểu học Doãn Văn (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TĂNG DOÃN VĂN NĂM HỌC Môn: Tiếng Anh – Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét Giám khảo PART I. VOCABULARY AND STRUCTURE: (4 points) Question 1: Choose the best answer: (2 points) 1/ What are they doing? – They are ___ with paper boat. A. doing B. making C. playing 2/ Has she got any pet? – No, she___. A. has B. hasn’t C. haven’t 3/ How many ___ are there in your bedroom? – There are two. A. chair B. chairs C. x 4/ What’s Mai doing? – She ___. A. play cycling B. cycling C. cycles 5/ How old is your___? – He’s thirty-four. A. sister B. mother C. father 6/ What is the ___ like today? A. activity B. colour C. weather 7/ ___ many cats do you have? A. Why B. How C. What 8/ What ___ are your dogs? – They are black and white. A. colour B. yellow C. sunny Question 2: Choose the odd one out: (2 points) 9. A. Mother B. school C. father D. sister 10. A. Big B. book C. pen D. ruler 11. A. Bedroom B. kitchen C. bathroom D. garden
  2. 12. A. She B. he C.living room D. I 13. A. Sunny B. windy C.r a i n y D. tortoise 14. A. A m B. weather C.a r e D. is 15. A. D o g B. bird C.f i s h D. robot 16. A. N o r t h B. South C.Central D. B i n h D i n h PART II. READING: ( 2 point) Choose t h e correct wordt o complete t h e dialogue: f a r I s name old family north near Where Hello. My(17) is B a o Anh. I a m eightyears (18) My (19) is in Thai Nguyen. I t isin(20) Vietnam. Thai Nguyen is(21) Ha N o i but very (22) from H o ChiMinhCity.There a r e a lotof mountains a n d trees inmyplace. H o w about y o u r place? (23) is itinVietnam? (24) itnear or f a r from H o ChiMinhCity? PART III. WRITING: ( 2 point) Complete t h e sentences using w o r d s given: 27. today?/ theweather/ like/ What/is ? 28. is/hot/ a n d sunny/ I t / today. 29. a r e / They/ hide/ playing/ -and-seek. 30. D o e s / y o u r sister/ a n y / have/ dolls? . PART IV.SPEAKING: ( 2 point) Matching: A B 31. Whata r e theyplaying? a . They’re under thebed 32. What’stheweather like today? b. They a r e playing hide-and-seek. 33. H o w manygoldfish have y o u g o t ? c . I’ve g o t f i v e goldfish 34. Wherea r e y o u r yo-yos? d. I t ’ s sunny a n d windy
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 – NĂM HỌC PART I. VOCABULARY AND STRUCTURE: (4 point) Question 1: Choose the best answer: (2 point) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B B A B C A Question 2: Choose the odd one out: (2 point) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu số 9 10 11 12 Đáp án C B A C PART II. READING: (2 point) Choose the correct word to complete the dialogue: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu số 13 14 15 16 Đáp án I’m too you Goodbye PART III. WRITING: (2 point) Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (2 point) (one is done for you) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu số 17 18 19 20 computer Đáp án classroom art room playground room PART IV. SPEAKING: (2 point) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu số 21 22 23 24 Đáp án d a e b