Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh Lớp 3 (Sách Global success) - Đề 1 (Có lời giải chi tiết)

1.  
A. chat  
B. break time   
C. dance 
D. swim  
2.  
A. eye   
B. mouth   
C. nose 
D. hand  
3.  
A. color 
B. blue  
C. brown  
D. orange  
4.  
A. bye  
B. fine 
C. hello   
D. goodbye  
5.   
A. have  
B. school bag  
C. pencil  
D. eraser
pdf 6 trang Thùy Dung 12/07/2023 5300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh Lớp 3 (Sách Global success) - Đề 1 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_tieng_anh_lop_3_sach_global_success_de.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh Lớp 3 (Sách Global success) - Đề 1 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS A. LISTENING Listen and choose A or B. 1. A. B. 2. B. A. 3. A. B. 4. A. B. 5. A. B.
  2. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A. chat B. break time C. dance D. swim 2. A. eye B. mouth C. nose D. hand 3. A. color B. blue C. brown D. orange 4. A. bye B. fine C. hello D. goodbye 5. A. have B. school bag C. pencil D. eraser II. Choose the best answer. 1. “Hello, my ___ Lisa” A. is B. name C. name’s D. these 2. Who is ___? - ___ is my mother A. she - Her B. her - She
  3. C. her - Her D. she - She 3. What’s your ___? – I like swimming. A. hobby B. color C. school D. like 4. Do you ___ a notebook? – Yes, I do. A. play B. have C. do D. is 5. What ___ is it? – It’s blue. A. hobby B. color C. name D. do III. Read and complete the conversation with the available words. years eight thanks are Hello Lan: (1) ___, Hoa. How (2) ___ you? Hoa: Hi, Lan. I’m great, (3) ___. And you? Lan: Fine, thank you. How old are you? Hoa: I’m eight (4) ___old. And you? Lan: I’m (5) ___ years old, too. IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. this/ music/ Is/ room/ your/? 2. your/ Close/ please/ book,/. 3. She/ bag/ has/ school/ a/. 4. are/ colour/ notebooks/ What/your/?/ THE END ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and choose A or B. 1. B 2. B 3. A 4. A 5. B B. VOCABULARY & GRAMMAR
  4. I. Odd one out. 1. B 2. D 3. A 4. B 5. A II. Choose the best answer. 1. C 2. D 3. A 4. B 5. B III. Read and complete the conversation with the available words. 1. Hello 2. are 3. thanks 4. years 5. eight IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. Is your music room? 2. Close your book, please. 3. She has a school bag. 4. What color are your notebooks? LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen and choose A or B. (Nghe và chọn đáp án đúng.) Bài nghe: 1. art room (phòng mĩ thuật) 2. sing (hát) 3. ruler (thước kẻ) 4. yellow (màu vàng) 5. volleyball (môn bóng chuyền) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. B chat (v): trò chuyện, tán gẫu break time (n): giờ giải lao dance (v): nhảy swim (v): bơi lội Giải thích: Đáp án B là danh từ, trong khi các phương án còn lại đều là động từ. 2. D eye (n): con mắt mouth (n): cái miệng nose (n): cái mũi hand (n): bàn tay Giải thích: Đáp án D không phải là một bộ phận trên khuôn mặt trong khi các phương án còn lại đều là những bộ phận trên khuôn mặt.
  5. 3. A color (n): màu sắc blue (adj): màu xanh da trời brown (adj): màu nâu orange (adj): màu cam Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ màu sắc nói chung, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ một màu sắc cụ thể. 4. B bye: tạm biệt fine (adj): tốt, khỏe hello: xin chào goodbye: tạm biệt Giải thích: Đáp án B là tính từ, trong khi các phương án còn lại đều là những từ dùng để chào hỏi. 5. A have (v): có school bag (n): cặp sách pencil (n): bút chì eraser (n): cục tẩy (gôm) Giải thích: Đáp án A là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ. II. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. C Cấu trúc giới thiệu tên: My name is/name’s + tên. “Hello, my name’s Lisa” (Xin chào, tên mình là Lisa.) 2. D Who is she? - She is my mother. (Bà ấy là ai vậy? – Bà ấy là mẹ tôi.) 3. A Cấu trúc hỏi và đáp về sở thích của ai đó: Hỏi: What’s + tính từ sở hữu + hobby? Đáp: I like + V-ing. What’s your hobby? – I like swimming. (Sở thích của bạn là gì? – Mình thích bơi lội.) 4. A Cấu trúc hỏi xem ai đó có gì không?
  6. Do/Does + S + have + (a/an) + N? Do you have a notebook? – Yes, I do. (Bạn có một quyển sổ ghi chép không? – Mình có.) 5. B Cấu trúc hỏi về màu sắc của vật gì đó: What color + to be + N? What color is it? – It’s blue. (Nó có màu gì vây? – Nó màu xanh dương.) III. Read and complete the conversation with the available words. (Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại với những từ cho sẵn.) years eight thanks are Hello Đoạn hội thoại hoàn chỉnh: Lan: Hello, Hoa. How are you? Hoa: Hi, Lan. I’m great, thanks. And you? Lan: Fine, thank you. How old are you? Hoa: I’m eight years old. And you? Lan: I’m eight years old, too. Tạm dịch: Lan: Chào Hoa. Cậu khỏe không? Hoa: Chào Lan. Mình khỏe lắm, cảm ơn cậu. Còn thì sao? Lan: Mìh khỏe, cảm ơn cậu. Cậu bao nhiêu tuổi rồi? Hoa: Mình tám tuổi. Còn cậu? Lan: Mình cũng tám tuổi nè. IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để được câu đúng.) 1. Is your music room? (Đây có phải phòng âm nhạc của bạn không?) 2. Close your book, please. (Làm ơn hãy đóng sách lại.) 3. She has a school bag. (Cô ấy có một chiếc cặp sách.) 4. What color are your notebooks? (Những quyển sổ ghi chép của bạn màu gì?)