Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách Phonics Smart - Đề 5 (Có đáp án)

IV. Choose the correct answer.

1. _____ is she? – She’s five years old.

A. How

B. How many

C. How old

2. Is there a computer in the room? – No, there _____.

A. isn’t

B. not

C. is

3. I _____ the dishes to help my parents.

A. wash

B. make

C. water

4. _____ is that? – He’s my friend.

A. Where

B. Who

C. What

5. I see with my ______.

A. eyes

B. mouth

C. ears

V. Circle ONE unnecessary word in each sentence.

1. She’s is the bathroom.

2. Is there some a camera in your room?

3. There is a lot of many juice.

4. Have you do got a doll?

VI. Make sentences.

1. There/ train/ under/ table

pdf 7 trang Minh Huyền 12/01/2024 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách Phonics Smart - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_sach_phonics_smart.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách Phonics Smart - Đề 5 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 5 MÔN: TIẾNG ANH 3 PHONICS SMART I. Odd one out. 1. A. eye B. nose C. mouth D. foot 2. A. pink B. colour C. grey D. yellow 3. A. juice B. chicken C. meat D. cake 4. A. radio B. mirror C. house D. picture II. Unscramble letter to make correct words. O P N E H 1. A N L E P 2.
  2. C F E A 3. D R O I A 4. W L F E R O 5. III. Match. 1. There is some A. brown hair. 2. There are some B. my cousin. 3. That is C. her bike. 4. She has got D. coconuts. 5. He’s E. milk. IV. Choose the correct answer. 1. ___ is she? – She’s five years old. A. How B. How many C. How old 2. Is there a computer in the room? – No, there ___. A. isn’t B. not C. is 3. I ___ the dishes to help my parents. A. wash B. make C. water 4. ___ is that? – He’s my friend. A. Where
  3. B. Who C. What 5. I see with my ___. A. eyes B. mouth C. ears V. Circle ONE unnecessary word in each sentence. 1. She’s is the bathroom. 2. Is there some a camera in your room? 3. There is a lot of many juice. 4. Have you do got a doll? VI. Make sentences. 1. There/ train/ under/ table ___. 2. Has/ he/ big body ___? 3. There/ six rooms/ my house ___. 4. I/ not/ like/ mangoes ___. THE END ĐÁP ÁN I. Odd one out. 1. D 2. B 3. A 4. C II. Unscramble letter to make correct words. 1. PHONE 2. PLANE 3. FACE 4. RADIO 5. FLOWER III. Match. 1 – E 2 – D 3 – C 4 – A 5 – B IV. Choose the correct answer. 1. C 2. A 3. A 4. B 5. A
  4. V. Circle ONE unnecessary word in each sentence. 1. is 2. some 3. many 4. do VI. Make sentences. 1. There is a train under the table. 2. Has he got a big body? 3. There are six rooms in my house. 4. I don’t like mangoes. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. D eye (n): con mắt nose (n): cái mũi mouth (n): cái miệng foot (n): bàn chân Giải thích: Đáp án D không phải là bộ phận trên gương mặt như những phương án còn lại. 2. B pink (adj): màu hồng colour (n): màu sắc grey (adj): màu xám yellow (adj): màu vàng Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ màu sắc nói chung, trong khi những phương án còn lại đều là những tính từ chỉ một màu sắc cụ thể. 3. A juice (n): nước ép chicken (n): thịt gà meat (n): thịt cake (n): bánh ngọt Giải thích: Đáp án A là đồ uống ttrong khi những phương án còn lại đều là đồ ăn. 4. C radio (n): cái đài mirror (n): cái gương house (n): ngôi nhà picture (n): bức tranh
  5. Giải thích: Đáp án C là danh từ mang tính bao quát hơn những phương án còn lại – là những danh từ chỉ các đồ vật cụ thể. II. Unscramble letter to make correct words. (Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những từ đúng.) 1. PHONE (n): điện thoại 2. PLANE (n): máy bay 3. FACE (n): khuôn mặt 4. RADIO (n): cái đài 5. FLOWER (n): bông hoa III. Match. (Nối.) 1 – E There is some milk. (Có một ít sữa.) 2 – D There are some coconuts. (Có vài qua dừa.) 3 – C That is her bike. (Kia là xe đạp của cô ấy.) 4 – A She has got brown hair. (Cô ấy có mái tóc nâu.) 5 – B He’s my cousin. (Em ấy là em họ của mình.) IV. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. C Câu trả lời mang nội dung về tuổi nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về tuổi. Cấu trúc hỏi tuổi của ai đó: How old + to be + S? How old is she? – She’s five years old. (Em ấy mấy tuổi rồi? – Em ấy 5 tuổi.) 2. A Cấu trúc câu trả lời ngắn cho câu hỏi có vật gì đó ở trong phòng hay không: Yes, there is. No, there isn’t. Is there a computer in the room? – No, there isn’t. (Có một chiếc máy vi tính trong phòng có phải không? – Không phải.) 3. A Wash the dishes: rửa bát
  6. I wash the dishes to help my parents. (Mình rửa bát đĩa để giúp bố mẹ mình.) 4. B Câu trả lời mang nội dung về người thì câu hỏi cũng phải là câu hỏi về người. Để đặt câu hỏi về người, chúng ta sử dụng từ để hỏi “Who”. Who is that? – He’s my friend. (Kia là ai vậy? – Anh ấy là bạn của mình.) 5. A Eyes (n): mắt Mouth (n): cái miệng Ears (n): tai I see with my eyes. (Mình nhìn bằng đôi mắt của mình.) V. Circle ONE unnecessary word in each sentence. (Khoanh tròn MỘT từ không cần thiết trong mỗi câu sau.) 1. She’s is the bathroom. She’s = She is, nếu có thêm động từ to be “is” thì sẽ bị thừa ra trong câu. Sửa: She’s the bathroom. (Cô ấy ở trong phòng tắm.) 2. Is there some a camera in your room? Danh từ “camera” trong câu đang ở dạng số ít nên trước nó chúng ta sử dụng mạo từ “a” chứ không phải “some”. Sửa: Is there a camera in your room? (Có một cái máy ảnh trong phòng cậu phải không?) 3. There is a lot of many juice. “Juice” là danh từ không đếm được nên chúng ta chỉ dùng “a lot of” trước nó chứ không dùng “many”. Sửa: There is a lot of juice. (Có rất nhiều nước ép.) 4. Have you do got a doll? Cấu trúc hỏi xem ai đó có cái gì không: Have + S + got + (a/an) + danh từ? Sửa: Have you got a doll? (Cậu có 1 con búp bê không?) VI. Make sentences. 1. There is a train under the table. (Có một cái tàu hỏa dưới cái bàn.) 2. Has he got a big body? (Anh ấy có thân hình to lớn phải không?) 3. There are six rooms in my house.
  7. (Có 6 căn phòng trong căn nhà của mình.) 4. I don’t like mangoes. (Mình không thích xoài.)