Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách Phonics Smart - Đề 3 (Có đáp án)

II. Circle ONE unnecessary word in each sentence.

1. I not like grapes.

2. I haven’t got any some trains.

3. Has is she got a round face?

4. There are six rooms in under my house.

5 Is there any a mirror in your room?

III. Look and read. Choose True or False.

1.

There are a lot of pears.

A. True

B. False

2.

He has got a big body.

A. True

B. False

3.

There is a camera.

A. True

B. False

pdf 6 trang Minh Huyền 12/01/2024 1560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách Phonics Smart - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_sach_phonics_smart.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách Phonics Smart - Đề 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 3 MÔN: TIẾNG ANH 3 PHONICS SMART A. LISTENING Listen and number. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A. coconut B. meat C. watermelon D. pear 2. A. classmate B. father C. grandmother D. sister 3. A. long B. face C. short D. big 4. A. table B. mirror C. phone D. purple 5.
  2. A. dining room B. house C. bathroom D. kitchen II. Circle ONE unnecessary word in each sentence. 1. I not like grapes. 2. I haven’t got any some trains. 3. Has is she got a round face? 4. There are six rooms in under my house. 5 Is there any a mirror in your room? III. Look and read. Choose True or False. 1. There are a lot of pears. A. True B. False 2. He has got a big body. A. True B. False 3. There is a camera. A. True B. False
  3. 4. There are four rooms in my house. A. True B. False 5. The cat is in the box. A. True B. False IV. Make sentences. 1. I/ not/ got/ balloons. ___. 2. There/ books/ under/ table ___. 3. Is/ cupboard/ in/ your room ___? 4. She/ got/ oval face ___. THE END ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and number.
  4. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. B 2. A 3. B 4. D 5. B II. Circle ONE unnecessary word in each sentence. 1. not 2. some 3. is 4. under 5. a III. Look and read. Choose True or False. BABAA 1. B 2. A 3. B 4. A 5. A IV. Make sentences. 1. I haven’t got any balloons. 2. There are books under the table. 3. Is there a cupboard in your room? 4. She has got an oval face. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen and number. (Nghe và đánh số.) Bài nghe: 1. Is there a bookcase in your room? (Có 1 cái tủ sách trong phòng cậu đúng không?) No, there isn’t. There are cupboards in my room. (Không. Có vài cái tủ đựng đồ trong phòng mình cơ.) 2. Wow! There are phones in your room. (Ồ! Có nhiều điện thoại ở trong phòng của cậu thật đó.) Right! (Đúng vậy.) 3. Oh, there are mirrors in your room. (Ồ có vài chiếc ngương ở trong phòng của cậu.) Yes, I like mirrors. (Đúng vậy, mình rất thích gương.) 4. Is there a computer in your room? (Có 1 chiếc máy vi tính trong phòng của cậu đúng không?) Yes, there is. And there are radios. (Đúng rồi. Và có vài cái đài nữa.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. B coconut (n): quả dừa meat (n): thịt watermelon (n): quả dưa hấu pear (n): quả lê Giải thích: Đáp án B là thịt, trong khi những phương án còn lại đều là các loại hoa quả. 2. A classmate (n): bạn cùng lớp father (n): bố
  5. grandmother (n): ông nội/ngoại sister (n): chị/em gái Giải thích: Đáp án A không phải là danh từ chỉ người thân như những phương án còn lại. 3. B long (adj): dài face (n): khuôn mặt short (adj): ngắn big (adj): to, lớn Giải thích: Đáp án B là danh từ trong khi những phương án còn lại đều là tính từ. 4. D table (n): cái bàn mirror (n): cái gương phone (n): điện thoại purple (adj): màu tím Giải thích: Đáp án D là tính từ trong khi những phương án còn lại đều là danh từ. 5. B dining room (n): phòng ăn house (n): ngôi nhà bathroom (n): phòng tắm kitchen (n): nhà bếp Giải thích: Đáp án B là danh từ mang tính chung, bao quát hơn những phương án còn lại. II. Circle ONE unnecessary word in each sentence. (Khoanh tròn MỘT từ không cần thiết trong mỗi câu sau.) 1. I not like grapes. Cấu trúc nói mình thích cái gì đó: I like + danh từ. Sửa: I like grapes. (Mình thích nho.) 2. I haven’t got any some trains. Đây là câu phủ định nên chúng ta dùng “any” chứ không phải “some”. Sửa: I haven’t got any trains. (Mình không có chiếc tàu hỏa nào cả.) 3. Has is she got a round face? Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó: Has + she/he + got + (a) + danh từ? Sửa: Has she got a round face? (Cô ấy có gương mặt tròn không?) 4. There are six rooms in under my house.
  6. Cấu trúc nói có mấy căn phòng trong ngôi nhà của mình: There are + số đếm + rooms + in my house. Sửa: There are six rooms in my house. (Có sáu căn phòng trong ngôi nhà của mình.) 5. Is there any a mirror in your room? Vì danh từ “mirror” trong câu này đang ở dạng số ít nên ta không thể dùng “any” trong câu được. Sửa: Is there a mirror in your room? (Có một chiếc gương trong phòng của bạn cáo phải không?) III. Look and read. Choose True or False. (Quan sát và đọc. Chọn Đúng hoặc Sai.) 1. There are a lot of pears. (Có rất nhiều quả lê.) => False Sửa: There are some pears. (Có một vài quả lê.) 2. He has got a big body. (Ông ấy có một thân hình to lớn.) => True 3. There is a camera. (Có một chiếc máy ảnh.) => False Sửa: There isn’t a camera. (Không có chiếc máy ảnh nào cả.) 4. There are four rooms in my house. (Có 4 căn phòng trong ngôi nhà của mình.) => True 5. The cat is in the box. (Chú mèo đang ở trong cái hộp.) => True IV. Make sentences. (Viết câu.) 1. I haven’t got any balloons. (Mình không có quả bóng bay nào cả.) 2. There are books under the table. (Có vài quyển sách dưới cái bàn.) 3. Is there a cupboard in your room? (Có một chiếc tủ đựng đồ trong phòng của cậu phải không?) 4. She has got an oval face. (Cô ấy có gương mặt trái xoan.)