Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách iLearn Smart Start - Đề 5 (Có đáp án)

III. Choose the correct answer.

1. You can make _____ with yellow and blue.

A. green

B. purple

C. orange

2. I _____ Math on Mondays.

A. like

B. make

C. have

3. I live _____ Ho Chi Minh City.

A. in

B. on

C. at

4. ______ you like Music?

A. Are

B. Don’t

C. Do

5. _____ is she? – She’s my friend.

A. What

B. Who

C. Where

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. in/ Is/ the/ the/ closet/ bedroom __________________________________________? 2. have/ English/ Tuesdays/ I/ and/ Fridays/ on __________________________________________. 3. to/ you/ nice/ meet/ It’s __________________________________________. 4. is/ Japan/ She/ from __________________________________________. 5. like/ your/ Do/ dancing/ friends __________________________________________?

pdf 6 trang Minh Huyền 12/01/2024 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách iLearn Smart Start - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_sach_ilearn_smart.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách iLearn Smart Start - Đề 5 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 5 MÔN: TIẾNG ANH 3 I-LEARN SMART START A. LISTENING Listen and choose the correct answer. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble letter to make the correct words. E T G A R 1. R I C U P E T 2.
  2. R O I R M R 3. R V F T O I A E 4. L S E I N E G P 5. II. Match. 1. What’s her name? A. He’s my brother. 2. Thank you. B. You’re welcome. 3. Where’s Annie? C. He’s doing his homework. 4. What’s he doing? D. She’s in the kitchen. 5. Who’s he? E. She’s Jane. III. Choose the correct answer. 1. You can make ___ with yellow and blue. A. green B. purple C. orange 2. I ___ Math on Mondays. A. like B. make C. have 3. I live ___ Ho Chi Minh City. A. in B. on C. at 4. ___ you like Music?
  3. A. Are B. Don’t C. Do 5. ___ is she? – She’s my friend. A. What B. Who C. Where IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. in/ Is/ the/ the/ closet/ bedroom ___? 2. have/ English/ Tuesdays/ I/ and/ Fridays/ on ___. 3. to/ you/ nice/ meet/ It’s ___. 4. is/ Japan/ She/ from ___. 5. like/ your/ Do/ dancing/ friends ___? THE END ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and choose the correct answer. 1. B 2. C 3. A B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble letter to make the correct words. 1. GREAT 2. PICTURE 3. MIRROR 4. FAVORITE 5. SLEEPING II. Match. 1. E 2. B 3. D 4. C 5. A III. Choose the correct answer. 1. A 2. C 3. A 4. C 5. B IV. Reorder the words to make correct sentences.
  4. 1. Is the closet in the bedroom? 2. I have English on Tuesdays and Fridays. 3. It’s nice to meet you. 4. She is from Japan. 5. Do your friends like dancing? LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen and choose the correct answer. (Nghe và chọn đáp án đúng.) Bài nghe: 1. What color is Toby's pencil case? (Túi đựng bút của Toby màu gì?) A: Is this your pencil case, Toby? (Đây có phải túi đựng bút của cậu không, Toby?) Toby: No, it isn’t. My pencil case isn’t green. (Không phải. Túi đựng bút của mình không phải màu xanh lá.) A: Is it brown? (Thế nó màu nâu à?) Toby: No, it isn’t. My pencil case is black. I like black. (Không. Túi đựng bút của mình màu đen cơ. Mình thích màu đen.) 2. What color is the girl’s bag? (Chiếc túi của cô gái màu gì?) Girl: I can’t see my bag. (Mình không thấy cái túi của mình đâu cả.) Boy: Is this your bag? (Đây phải túi của cậu không?) Girl: No. My bag isn’t orange. It’s blue. (Không Túi của mình không phải màu cam đâu. Nó màu xanh dương cơ.) Boy: It is this? (Đây phải không?) Girl: No. My bag isn’t light blue. It’s dark blue. (Không phải. Túi của mình không phải màu xanh nhạt. Nó màu xanh dương đậm cơ.) 3. What’s Nick’s favorite color? (Màu sắc yêu thích của Nick là gì?) Girl: Do you like blue, Nick? (Cậu có thích màu xanh dương không, Nick?)
  5. Nick: No, I don’t. And I don’t like red. (Mình không. Và mình cũng không thích màu đỏ luôn.) Girl: No? What’s your favorite color? (Không á? Thế cậu thích màu gì?) Nick: I like green. (Mình thích màu xanh lá.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble letter to make the correct words. (Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những từ đúng.) 1. GREAT (tuyệt vời) 2. PICTURE (bức tranh/ảnh) 3. MIRROR (tấm gương) 4. FAVORITE (yêu thích) 5. SLEEPING (ngủ) II. Match. (Nối.) 1 – E What’s her name? – She’s Jane. (Cô ấy tên là gì? – Cô ấy là Jane.) 2 – B Thank you. - You’re welcome. (Cảm ơn nhé. – Không có gì.) 3 – D Where’s Annie? - She’s in the kitchen. (Annie đâu rồi? – Cô ấy ở trong bếp.) 4 – C What’s he doing? - He’s doing his homework. (Anh ấy đang làm gì vậy? – Anh ấy đang làm bài tập về nhà.) 5 – A Who’s he? - He’s my brother. (Anh ấy là ai vậy? – Anh ấy là anh trai mình.) III. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. A - Cấu trúc nói có thể tạo ra màu gì đó từ những màu sắc gì. S + can make + màu + with + màu + and + màu. - Màu vàng + xanh dương = xanh lá
  6. You can make green with yellow and blue. (Bạn có thể tạo ra màu xanh lá từ màu vàng và màu xanh dương.) 2. C Cấu trúc câu nói mình có môn học nào đó vào thứ mấy: I have + môn học + on + thứ trong tuần. I have Math on Mondays. (Mình có môn Toán vào mỗi thứ hai.) 3. A In + thành phố, đất nước I live in Ho Chi Minh City. (Mình sống ở thành phố Hồ Chí Minh.) 4. C Cấu trúc hỏi ai đó có thích môn học nào không: Do/Does + S + like + môn học? Do you like Music? (Cậu có thích môn Âm nhạc không?) 5. B Câu trả lời trả lời về người nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về người. Chúng ta dùng từ để hỏi “Who”. Who is she? – She’s my friend. (Cô ấy là ai vậy? – Cô ấy là bạn của mình.) IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.) 1. Is the closet in the bedroom? (Cái tủ quần áo có trong phòng ngủ không?) 2. I have English on Tuesdays and Fridays. (Mình có môn tiếng Anh vào các ngày thứ ba và thứ Sáu.) 3. It’s nice to meet you. (Rất vui khi được gặp cậu.) 4. She is from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật Bản.) 5. Do your friends like dancing? (Những người bạn của cậu có thích nhảy không?)