Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách iLearn Smart Start - Đề 2 (Có đáp án)

II. Look at the picture and complete the paragraph with the available words.

Toby is showing Pat his classroom. There is a desk and two (1) ______. On the desk is a (2) _______ and three (3) _________. The book is (4) _______. Three rulers are blue, (5) _______ and purple.

blue rulers book chairs red

III. Choose the correct answer.

1. ______ do you have English?

A. What

B. When

C. Who

2. What’s he doing? – He’s _______.

A. sleeping

B. sleep

C. sleeps

3. I _____ like dogs.

A. not

B. am

C. don’t

4. I have Music ______ Thursdays.

A. on

B. in

C. at

5. She’s ______ Japan.

A. to

B. from

C. of

pdf 6 trang Minh Huyền 12/01/2024 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách iLearn Smart Start - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_sach_ilearn_smart.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách iLearn Smart Start - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 2 MÔN: TIẾNG ANH 3 I-LEARN SMART START A. LISTENING Listen and tick. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble the letters to make the correct words.
  2. II. Look at the picture and complete the paragraph with the available words. blue rulers book chairs red Toby is showing Pat his classroom. There is a desk and two (1) ___. On the desk is a (2) ___ and three (3) ___. The book is (4) ___. Three rulers are blue, (5) ___ and purple.
  3. III. Choose the correct answer. 1. ___ do you have English? A. What B. When C. Who 2. What’s he doing? – He’s ___. A. sleeping B. sleep C. sleeps 3. I ___ like dogs. A. not B. am C. don’t 4. I have Music ___ Thursdays. A. on B. in C. at 5. She’s ___ Japan. A. to B. from C. of IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers 1. Where is the dog? It’s in the ___ room. 2. What is the dog doing? It’s ___.
  4. 3. Where is the mirror? In the ___. 4. Where is the book? On the ___. 5. Where is the cat? It’s in the ___. THE END ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and tick. 1. C 2. C 3. C B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble the letters to make the correct words. 1. sing 2. draw 3. open 4. purple 5. stand II. Look at the picture and complete the paragraph with the available words. 1. chairs 2. book 3. rulers 4. blue 5. red III. Choose the correct answer. 1. B 2. A 3. C 4. A 5. B IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. 1. living 2. sleeping 3. bedroom 4. bed 5. kitchen LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tích.) Bài nghe: 1. Who is he? (Anh ấy là ai?) A: Who’s he? Is he your brother? (Anh ấy là ai vậy? Có phải anh trai của cậu không?) B: No. He isn’t my brother. (Không phải. Anh ấy không phải anh trai của mình.) A: Is he your uncle? (Vậy có phải là chú của cậu không?) B: No, he isn’t. He is my cousin. (Không phải. Đó là anh họ của mình.) A: Oh, your cousin. Cool! (À, ra là anh họ của cậu. Hay đó.) 2. Is Toby's father tall, short or handsome? (Bố của Toby cao, thấp hay đẹp trai?) A: Toby, is your father tall? (Toby này, bố của cậu có cao không?) B: No, he isn’t tall. (Ông ấy không cao lắm đâu.) A: Is your father short? (Thế ông ấy có thấp không?)
  5. B: No. He isn’t tall and he isn’t short. But he’s handsome. (Không. Bố mình không cao cũng chẳng thấp. Nhưng ông ấy đẹp trai nha.) A: He’s handsome? Show me the picture. (Ồ chú ấy đẹp trai sao? Cho mình xem ảnh với.) 3. Who is he? (Người này là ai vậy?) A: Is this your family, Toby? (Đây là gia đình của cậu đúng không Toby?) B: Yes, it is. (Đúng rồi.) A: Who is he? Is he your grandfather? (Người này là ai vậy? Có phải ông của cậu không?) B: No, he isn’t. He’s my uncle. (Không phải đâu. Đó là bác trai của mình đấy.) A: Oh, sorry. (Ôi, mình xin lỗi.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble the letters to make the correct words. (Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những từ đúng.) 1. sing (v): ca hát 2. draw (v): vẽ 3. open (v): mở ra 4. purple (adj): màu tím 5. stand (v): đứng II. Look at the picture and complete the paragraph with the available words. (Quan sát tranh và hoàn thành đoạn văn với những từ cho sẵn.) Đoạn văn hoàn chỉnh: Toby is showing Pat his classroom. There is a desk and two chairs. On the desk is a book and three rulers. The book is blue. Three rulers are blue, red and purple. Tạm dịch: Toby đang cho Pat xem lớp học của cậu ấy. Có một cái bàn học và 2 chiếc ghế. Trên bàn học là một quyển sách và 3 chiếc thước kẻ. Quyển sách màu xanh dương. 3 chiếc thước kẻ màu xanh dương, đỏ và tím. III. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. B Cấu trúc câu hỏi người khác khi nào có môn học nào đó: When + do/does + S + have + môn học? When do you have English? (Khi nào cậu có môn tiếng Anh?) 2. A Cấu trúc câu trả lời về việc ai đó đang làm gì (thì hiện tại tiếp diễn.): S + to be + V-ing. What’s he doing? – He’s sleeping.
  6. (Anh ấy đang làm gì vậy? – Anh ấy đang ngủ.) (He’s = He is) 3. C Cấu trúc câu dùng khi muốn bày tỏ thái độ không thích việc/vật/hoạt động nào đó: S + don’t/doesn’t + like + V-ing/N. I don’t like dogs. (Mình không thích mấy chú chó.) 4. A On + thứ/ngày I have Music on Thursdays. (Mình có môn Âm nhạc vào mỗi thứ Năm.) 5. B Cấu trúc câu nói ai đó đến từ đâu: S + to be + from + địa điểm. She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật Bản.) (She’s = She is) IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers (Quan sát tranh và đọc những câu hỏi. Viết câu trả lời với chỉ 1 từ duy nhất.) 1. Where is the dog? It’s in the living room. (Chú chó ở đâu?) (Nó ở phòng khách.) 2. What is the dog doing? It’s sleeping. (Chú chó đang làm gì?) (Nó đang ngủ.) 3. Where is the mirror? In the bedroom. (Chiếc gương ở đâu?) (Trong phòng ngủ.) 4. Where is the book? On the bed. (Quyển sách ở đâu?) (Ở trên giường.) 5. Where is the cat? It’s in the kitchen. (Chú mèo ở đâu?) (Nó ở trong bếp.)