Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách Family and Friends - Đề 4 (Có đáp án)

A. LISTENING

Listen, read and choose the correct sentence.

1.

A. Son has two friends.

B. Son has three friends.

C. Son has a sister.

2.

A. Nam is tall.

B. Nam is short.

C. Nam is thin.

3.

A. Vinh is tall.

B. Vinh is short.

C. Vinh is thin.

4.

A. Vinh has a sister.

B. Vinh has a brother.

C. Vinh has two sisters

pdf 6 trang Minh Huyền 12/01/2024 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách Family and Friends - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_sach_family_and_fr.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách Family and Friends - Đề 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 4 MÔN: TIẾNG ANH 3 FAILY AND FRIENDS A. LISTENING Listen, read and choose the correct sentence. 1. A. Son has two friends. B. Son has three friends. C. Son has a sister. 2. A. Nam is tall. B. Nam is short. C. Nam is thin. 3. A. Vinh is tall. B. Vinh is short. C. Vinh is thin. 4. A. Vinh has a sister. B. Vinh has a brother. C. Vinh has two sisters. 5. A. Oanh has a sister. B. Oanh is in the park. C. Oanh is nice. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and choose the correct sentences. 1. A. It’s a monkey. B. They’re monkeys. C. They’re giraffes.
  2. 2. A. I like bread. B. I like eggs. C. I like meat. 3. A. I like bread, fish and juice. B. I like rice, fish and juice. C. I like rice, fish and, carrots. 4. A. She has short hair. B. She has long curly hair. C. She has long black hair. 5. A. This is my train. B. This is my kite. C. This is my plane. II. Look and unscramble letters. 1.
  3. P E H L N E T A 2. T L I E L T 3. H E R T E 4. O K B O K III. Read and complete sentences with the available words. big curly do Stand has 1. Where is my book? – It’s ___ the table. 2. Julia has ___ hair. 3. I like elephants. They’re ___. 4. Do you like yogurt? – Yes, I ___. 5. ___ up, please! IV. Make sentences. 1. I/ not/ like/ fish/. ___. 2. This/ her/ blue/ bag/. ___. 3. doll/ in/ box/. ___. 4. My/ favourite/ red/. ___. 5. you/ like / bread/? ___? THE END
  4. ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen, read and choose the correct sentence. 1. A 2. A 3. B 4. A 5. C B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and choose the correct sentences. 1. B 2. C 3. B 4. C 5. A II. Unscramble to make correct words. 1. ELEPHANT 2. LITTLE 3. THREE 4. BOOK III. Read and complete sentences with the available words. 1. on 2. curly 3. big 4. do 5. Stand IV. Make sentences. 1. I don’t like fish. 2. This is her blue bag. 3. The doll is in the box. 4. My favorite color is red. 5. Do you like bread? LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen, read and choose the correct sentences. (Nghe, đọc và chọn những câu đúng.) Bài nghe: Hello. My name is Son. And these are my two friends. This is Nam, and this this Vinh. Nam is tall. Vinh is short and he has brown eyes. Vinh has a sister. Her name is Oanh. She has long black hair and big brown eyes. She is nice. All my friends are nice. We like the park. Tạm dịch: Xin chào. Tôi tên là Sơn. Và đây là hai người bạn của tôi. Đây là Nam, và đây là Vinh. Nam cao. Vinh thì thấp và có đôi mắt nâu. Vinh có một người chị gái. Chị ấy tên là Oanh. Chị ấy có mái tóc đen dài và đôi mắt to màu nâu. Chị ấy rất tốt bụng. Tất cả bạn bè của tôi đều tốt bụng. Chúng tôi thích công viên. 1. A Son has two friends. (Sơn có 2 người bạn.)
  5. Thông tin: And these are my two friends. (Và đây là hai người bạn của tôi.) 2. A Nam is tall. (Nam thì cao.) Thông tin: Nam is tall. (Nam thì cao.) 3. B Vinh is short. (Vinh thì thấp.) Thông tin: Vinh is short (Vinh thì thấp ) 4. A Vinh has a sister. (Vinh có một người chị gái.) Thông tin: Vinh has a sister. (Vinh có một người chị gái.) 5. C Oanh is nice. (Oanh tốt bụng.) Thông tin: She is nice. (Chị ấy (Oanh) tốt bụng.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and choose the correct sentences. (Quan sát và chọn những câu đúng.) 1. A. It’s a monkey. (Đó là một con khỉ.) B. They’re monkeys. (Chúng là những con khỉ.) C. They’re giraffes. (Chúng là những con hươu cao cổ.) => Chọn B. 2. A. I like bread. (Mình thích bánh mì.) B. I like eggs. (Mình thích trứng.) C. I like meat. (Mình thích thịt.) => Chọn C. 3. A. I like bread, fish and juice. (Mình thích bánh mì, cá và nước ép.) B. I like rice, fish and juice. (Mình thích cơm, cá và nước ép.) C. I like rice, fish and, carrots. (Mình thích cơm, cá và cà rốt.) => Chọn B. 4. A. She has short hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn.) B. She has long curly hair. (Cô ấy có mái tóc xoăn dài.) C. She has long black hair. (Cô ấy có mái tóc đen dài.) => Chọn C.
  6. 5. A. This is my train. (Đây là chiếc tàu hỏa của tôi.) B. This is my kite. (Đây là con diều của tôi.) C. This is my plane. (Đây là chiếc máy bay của tôi.) => Chọn A. II. Unscramble to make correct words. (Sắp xếp lại các chữ cái để tạo nên những từ đúng.) 1. ELEPHANT (con voi) 2. LITTLE (nhỏ, bé) 3. THREE (số 3) 4. BOOK (quyển sách) III. Read and complete sentences with the available words. (Đọc và hoàn thành các câu với những từ cho sẵn.) 1. Where is my book? – It’s on the table. (Quyển sách của mình đâu rồi? – Nó ở trên bàn.) 2. Julia has curly hair. (Julia có mái tóc xoăn.) 3. I like elephants. They’re big. (Mình thích những con voi. Chúng thật là to lớn.) 4. Do you like yogurt? – Yes, I do. (Cậu có thích sữa chua không? – Mình có.) 5. Stand up, please! (Làm ơn hãy đứng lên!) IV. Make sentences. (Viết câu.) 1. I don’t like fish. (Mình không thích cá.) 2. This is her blue bag. (Đây là chiếc cặp màu xanh dương của cô ấy.) 3. The doll is in the box. (Con búp bên đang nằm trong hộp.) 4. My favorite color is red. (Màu sắc yêu thích của mình là màu đỏ.) 5. Do you like bread? (Cậu có thích bánh mì không?)