Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2022-2023
Question 1. Read and choose the best answer.
1. May I go out? No, you __________ .
A. are B. do C. can D. can’t
2. Do you have__________eraser? Yes, I do.
A. the B. an C. a D. two
3. __________ that Lucy? No, it isn’t.
A. Are B. Does C. Am D. Is
4. ________is your school bag? It’s blue.
A. What colour B. Who C. How D. How old
5. What colour _________it? It’s orange.
A. is B. are C. am D. be
6. What’s your _________? I like drawing.
A. food B. they C. color D. hobby
7. I ________ badminton at break time.
A. run B. walk C. play D. do
8. Do you have a notebook? No, I__________ .
A. do B. don’t C. does D. am
9. This is a __________.
A. pencil cases B. pens C. book D. books
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2022-2023
- LỚP 3 - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH HKI NĂM HỌC 2022-2023 A. NỘI DUNG ÔN TẬP Unit VOCABULARY STRUCTURES 1 Unit 1: Hello ( Xin chào) - Hello/hi. I’m + tên - hello /həˈləu/ (v)ː xin chào. - How are you? : Bạn có khỏe ko? - hi /hɑɪ/ (v)ː xin chào. - I’m fine,thanks: tôi khỏe, cảm ơn. - Goodbye /ɡʊdˈbaɪ/ Tạm biệt - And you?: còn bạn thì sao - Thank you: /ˈθæŋk ˌjuː/: Cảm ơn 2 Unit 2: Our names (Tên của chúng tôi) - What’s your name?: Tên của bạn là gì? - The alphabets (bảng chữ cái Tiếng - My name’s Linda: Tên của tôi là Linda. Anh)- Numbers from 1 to 10: one, two, - How old are you? : Bạn bao nhiêu tuổi? three, four, five, six, seven, eight, nine, - I’m eight years old: Tôi 8 tuổi ten.- Friend, name 3 Unit 3: Our friends Is this Tony? : Đây có phải là Tony không? (Những người bạn của chúng tôi) -> Yes, it is: đúng, đúng vậy This:/ðɪs/ : Đây là Is that Linda? : Kia có phải là Linda không? That :/ðæt/: Kia là -> No, it isn’t: không, không phải. Teacher: /ˈtiː.tʃɚ/: Giáo viên 4 Unit 4: Our bodies (Cơ thể của chúng ta) - Touch your ears : chạm vào tai bạn - body: cơ thể - nose: mũi - Open your eyes: mở mắt ra - ear: tai - ears: đôi tai - face: khuôn mặt - hand: bàn tay - eye: mắt - eyes: đôi mắt - hair: tóc - open: mở - touch: sờ, chạm vào 5 Unit 5: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) - What’s your hobby? : Sở thích của bạn là - sing (v) - singing : hát gì? - draw (v) - drawing: vẽ -> It’s singing : Đó là ca hát - swim (v) – swimming: bơi -> I like singing: Tôi thích ca hát. - watch TV (v) - watching TV: xem tivi - listen to music (v) - listening to music: nghe nhạc - cooking (v) – cooking: nấu ăn - dance (v) – dancing: nhảy múa - paint (v) – painting: tô vẽ - run (v) – running: chạy - skip (v) – skipping: nhảy (dây) - skate (v) – skating: trượt pa -tanh - play (v) – playing: chơi 6 Unit 6: Our school - school: trường học 1. Is this our school? - gym: phòng thể chất (Đây có phải trường học của chúng ta không?) - playground: sân chơi - Yes, it is : Đúng, đúng rồi - library: thư viện - No, it isn’t: không, không phải - computer room: phòng tin học 2. Is that our school?
- - music room: phòng âm nhạc (kia có phải trường học của chúng ta không?) - classroom: phòng học, lớp học - Yes, it is : Đúng, đúng rồi - Tính từ miêu tả: big, small, old, young, - No, it isn’t: không, không phải new, large, beautifull. 7 Unit 7: Classroom instructions ( Sự chỉ dẫn lớp học) 1.- May I come in ? - sit down (v): ngồi xuống (Tôi có thể vào trong được không?) - open your book (v): mở sách ra -> Yes, you can. (Vâng. Bạn có thể.). - close your book (v): gấp sách vào -> No, you can’t. (Không. Bạn không thể). - stand up (v): đứng lên 2. Sit down, please! - come here (v) : đến đây. ( xin mời ngồi xuống) - go out: ra ngoài - come in: vào trong 8 Unit 8: My School Things 1.- Do you have a pen? (Đồ dùng học tập) (Bạn có 1 cái bút phải không?) - School things: đồ dung học tập -> Yes, I do. (Có, tớ có) - pen: bút - pencil: bút chì -> No, I don’t (Không, tớ không có) - book: quyển sách - ruler: thước kẻ 2.- Do you have an eraser? - notebook: quyển vở (Bạn có 1 cục tẩy nào không?) - school bag: cặp sách -> Yes, I do. (Có, tớ có) - pencil case: hộp bút -> No, I don’t (Không, tớ không có) - pencil sharpener: gọt bút chì -rubber /eraser: viên tẩy, cục tẩy 9 Unit 9: What color is it? 1.What colour is your box? (Đó là màu gì?) ( Chiếc hộp của bạn màu gì?) - colour / color: màu sắc -> It’s red. ( Nó màu đỏ) - red: màu đỏ - yellow: màu vàng 2. What colour are your pencils? - purple: màu tím - gray: màu xám (Những chiếc bút chì của bạn màu gì?) - white: màu trắng - black: màu đen -> They’re green. ( Chúng màu xanh lá cây) - brown: màu nâu - pink: màu hồng - orange: màu cam - blue: màu xanh da trời - green: màu xanh lá cây 10 Unit 10: Break time activities ( Các hoạt động vào giờ ra chơi) - sports: thể thao, môn thể thao 1.- What do you do at break time? - play badminton: chơi cầu long (Bạn làm gì vào thời gian giải lao?) - play basketball: chơi bóng rổ - I play football.(Tôi chơi bóng đá) - play football: chơi đá bóng 2.- Do you like chess? - play volleyball: chơi bóng chuyền- ( Bạn có thích cờ vua không?) - play table tennis: chơi bóng bàn -> Yes, I do. (Có, mình có) - do word puzzles: chơi trò chơi ô chữ -> No, I don’t.( Không, mình không) - play chess: chơi cờ - chat with friends: nói chuyện với bạn - games: trò chơi - hide and seek: trò chơi đuổi bắt - blind man’s bluff: trò bịt mắt bắt dê.
- B. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI NÓI I.Trả lời các câu hỏi: 1. What’s your name? ( Tên của em/bạn là gì?) -> My name is ( tên của mình) 2. How are you? ( Em/ Bạn thế nào? / Em/Bạn có khỏe không? ) -> I’m fine, thanks/ I’m happy./ I’m alright./ I’m Ok, thanks 3. How old are you? ( Em/Bạn bao nhiêu tuổi) -> I’m years old. 4. What colour are your notebooks? ( Những quyển vở của em/bạn màu gì? ) -> My notebooks are ( màu sắc) They are ( màu sắc ) . 12. - What’s your hobby? : Sở thích của bạn là gì? -> It’s singing./ I like singing. ( Đó là ca hát. / Tôi thích ca hát.) C. VOCABULARY & GRAMMAR Question 1. Read and choose the best answer. 1. May I go out? No, you ___ . A. are B. do C. can D. can’t 2. Do you have___eraser? Yes, I do. A. the B. an C. a D. two 3. ___ that Lucy? No, it isn’t. A. Are B. Does C. Am D. Is 4. ___is your school bag? It’s blue. A. What colour B. Who C. How D. How old 5. What colour ___it? It’s orange. A. is B. are C. am D. be 6. What’s your ___? I like drawing. A. food B. they C. color D. hobby 7. I ___ badminton at break time. A. run B. walk C. play D. do 8. Do you have a notebook? No, I___ . A. do B. don’t C. does D. am 9. This is a ___. A. pencil cases B. pens C. book D. books 10. This ___ Mr Long. A. are B. do C. is D. can’t 11. What___ you do at break time? I chat with my friends. A. are B. does C. do D. is 12. What color are the pens? ___are brown. A. They B. It C. The pen D. She Question 2. Read and complete . is reading library that classroom Lucy : Hello, Nam. Is(0) that your classroom? Nam : No, it isn’t. This is my classroom. Welcome to my(1) . Lucy : Great. Is that the (2) ? Nam : Yes, it (3) Lucy : I like (4) Let’s go to the library. Nam : Ok Question 4. Read and complete .
- pen have an blue like Hello, I’m Mai. Look at my school things. I (0) have a book, a notebook, a (1) and (2) . .English book. My English book is (3) .I (4) my school things very much. Do you have any school things? Question 5. Put the words in order. 1. you/ have /a/ Do/ ruler? => ___ 2. is/ name / My / Phong / . /=> ___ 3. Is/ your/ that/ teacher? =>___ 4. you/ what/ break time/ do/ at / do/? =>___ 5. to/ the/ Let’s/ go /music room/. / =>___ 6. Vietnamese/ speak/ May/ I/? / =>___ 7. have /a /Do/ you /pencil case/? / =>___ Question 8. Read and match. There is one example. A B 0. What’s your name? A. It’s painting. 0.B 1. Is this our art room? B. My name is Nga. 1 . 2. What’s your hobby? C. It’s a face. 2 . 3. What colour are your school bags? D. No, it isn’t. 3 . 4. What’s this? E. They are blue 4 . Question 9. Read and match. There is one example. A B 0. How old are you? A. No, I don’t. 0.B 1. What color is it? B. No, you can’t. 1 . 2. Do you have a pen? C. I’m ten years old. 2 . 3. May I open the book? D. I like running. 3 . 4. What’s you hobby? E. It’s white. 4 . Question 10. Read and tick. True (T) or false (F). Hello, I’m Ben. I’m ten years old. Look at my school things. I have a pencil case. It’s blue. This is my pencil. It’s orange. It’s very nice. That’s my eraser. It’s white and green. These are my notebooks. They are red. I love my school things very much. T F 1. Ben is ten years old. 2. Ben has two pencil cases. 3. The pencil is orange. 4. The eraser is white and pink. 5. Ben loves his school things very much. Question 11. Read tick.
- Hello, I’m Ben. I’m eight years old. This is my friend, Long. He is eight years old, too. That is Bill. He is nine years old. And that is Mr Long. He is my teacher. He is forty-five years old. T F 0. Ben is eight years old. V 1. Long is nine years old. 2. That is Bill. 3. Mr Long is Ben’s friend. 4. Mr Long is forty-five years old. Question 12. Read and match. 1. .A: What is your hobby? a. 1 . B: I like drawing. 2. Open your eye, please! b. 2 . 3. A: Is that our art room? 3 . B: No, it isn’t. It’s our school. c. 4 4. A: How old are you? d. B: I’m seven years old. e. 5 5.A: Do you have a pencil? B: Yes, I do. Exercise 13: Look and write the missing letters. er_se_ R_l_r B_o_ P_nc_l c_s_e _e_ P_n_il n_t_boo_ S_ho__ b_g