Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách Explore Our World (Có lời giải)

I. Odd one out.

1.

A. ocean B. chair C. paper D. pencil 2.

A. young

B. handsome

C. small

D. cleaning

3.

A. write

B. point

C. count

D. crayon

4.

A. dining room

B. kitchen

C. house

D. bathroom

pdf 31 trang Minh Huyền 12/01/2024 1780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách Explore Our World (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_sach_explore_our_wo.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách Explore Our World (Có lời giải)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 3 EXPLORE OUR WORLD I. Odd one out. 1. A. ocean B. chair C. paper D. pencil 2. A. young B. handsome C. small D. cleaning 3. A. write B. point C. count D. crayon 4. A. dining room B. kitchen C. house D. bathroom 5. A. taking a bath B. living room C. watching TV D. washing dishes II. Choose the best answer. 1. ___ are you? – I’m good. Thanks. A. What B. Who C. How
  2. 2. Where ___ the flowers? – ___ in the garden. A. are – They’s B. is – They’re C. are – They’re 3. How many ___? – Two. A. erasers B. pen C. paper 4. How many sisters ___ you have? A. are B. do C. is 5. What is she ___? – She’s watching TV. A. do B. does C. doing III. Look and complete the words. P_ _t_r_ 1. B_ _ _e_f_y 2. Co_ _ _n_ 3.
  3. B_ _r_ _ _ 4. Sl_ _ _i_ _ 5. IV. Read and complete the paragraph with the available words. have from parents tall is I’m Rei. My family is (1) ___ Japan. There are three people in my family: my (2) ___ and me. My father is (3) ___. He is handsome. My mother (4) ___ short. She is beautiful. I (5) ___ no sisters or brothers. We love to spend time together. V. Reorder the words to make correct sentences. 1. any/ there/ in/ Are/ the kitchen/ chairs ___? 2. the/ is/ rock/ The frog/ on ___. 3. stars/ the/ are/ Where ___? 4. is/ and beautiful/ My/ tall/ sister ___. THE END
  4. ĐÁP ÁN I. Odd one out. 1. A 2. D 3. D 4. C 5. B II. Choose the best answer. 1. C 2. C 3. A 4. B 5. C III. Look and complete the words. 1. Picture 2. Butterfly 3. Cooking 4. Bedroom 5. Sleeping IV. Read and complete the paragraph with the available words. 1. from 2. parents 3. tall 4. is 5. have V. Reorder the words to make correct sentences. 1. Are there any chairs in the kitchen? 2. The frog is on the rock. 3. Where are the stars? 4. My sister is tall and beautiful. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. A ocean (n): đại dương chair (n): cái ghế paper (n): tờ giấy pencil (n): bút chì Giải thích: Đáp án A không thuộc chủ đề lớp học như các phương án còn lại. 2. D young (adj): trẻ handsome (adj): đẹp trai small (adj): nhỏ cleaning (v): dọn dẹp Giải thích: Đáp án D là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là tính từ. 3. write (v): viết point (v): chỉ count (v): đếm
  5. crayon (n): bút chì màu Giải thích: Đáp án D là danh từ trong khi những phương án còn lại đều là động từ. 4. C dining room (n): phòng ăn kitchen (n): phòng bếp house (n): ngôi nhà bathroom (n): phòng tắm Giải thích: Đáp án C là danh từ mang phạm vi rộng hơn những phương án còn lại (là các căn phòng trong một ngôi nhà). 5. B taking a bath: tắm bồn living room (n): phòng khách watching TV: xem TV washing dishes: rửa bát đĩa Giải thích: Đáp án B là danh từ, trong khi những phương án còn lại đều là các cụm động từ. II. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. C How are you? – I’m good. Thanks. (Cậu có khỏe không? – Mình khỏe. Cảm ơn cậu.) 2. C Danh từ “flowers” trong câu ở dạng số nhiều nên động từ to be đi kèm phải là “are”. Where are the flowers? – They’re in the garden. (Những bông hoa ở đâu vậy? – Chúng ở trong vườn.) 3. A Sau “How many” luôn luôn là danh từ ở dạng số nhiều. How many erasers? – Two. (Có bao nhiêu cục tẩy vậy? – Hai.) 4. B Cấu trúc câu hỏi em ai đó có bao nhiêu anh/chị/em? How many brothers/sisters + do + S + have? How many sisters do you have? (Bạn có mấy chị/em gái vậy?) 5. C Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì: What + to be + S + doing?
  6. What is she doing? – She’s watching TV. (Cô ấy đang làm gì vậy? – Cô ấy đang xem TV.) III. Look and complete the words. (Nhìn và hoàn thành các từ.) 1. Picture (n): Bức tranh 2. Butterfly (n): Con bướm 3. Cooking (v): Nấu ăn 4. Bedroom (n): Phòng ngủ 5. Sleeping (v): Ngủ IV. Read and complete the paragraph with the available words. (Đọc và hoàn thành đoạn văn với những từ cho sẵn.) Đoạn văn hoàn chỉnh: I’m Rei. My family is from Japan. There are three people in my family: my parents and me. My father is tall. He is handsome. My mother is short. She is beautiful. I have no sisters or brothers. We love to spend time together. Tạm dịch: Mình là Rei. Gia đình mình đến từ Nhật Bản. Có ba người trong gia đình của mình: bố mẹ và mình. Bố mình cao lắm. Ông ấy rất đẹp trai. Mẹ mình thì thấp. Bà ấy rất đẹp. Mình không có anh chị em. Gia đình mình rất thích dành thời gian ở bên nhau. V. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.) 1. Are there any chairs in the kitchen? (Có cái ghế nào ở trong phòng bếp không?) 2. The frog is on the rock. (Con ếch ở trên hòn đá.) 3. Where are the stars? (Những ngôi sao ở đâu?) 4. My sister is tall and beautiful. (Chị gái mình cao và rất xinh đẹp.)
  7. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 2 MÔN: TIẾNG ANH 3 EXPLORE OUR WORLD I. Look. Unscramble letters to make correct words. S D K E 1. L O Y E W L 2. T R W E I 3. E R I R V 4. U O N M T I N A 5. II. Match. 1. My grandfather a. are in the sky. 2. The clouds b. are in the living room. 3. What c. in the bedroom? 4. Is there a lamp d. is old. 5. The sofa and the table e. are you doing?
  8. 2 – a s The clouds are in the sky. (Những đám mây ở trên trời.) 3 – e What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?) 4 – c Is there a lamp in the bedroom? (Có một cái đèn trong phòng ngủ phải không?) 5 – b The sofa and the table are in the living room. (Ghế sô-pha và bàn ở trong phòng khách.) III. Find ONE mistake in each sentence. (Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu.) 1. book => books Sau “How many” luôn luôn là danh từ số nhiều. Sửa: How many books do you have? (Bạn có bao nhiêu quyển sách vậy?) 2. is => are hoặc rock => rocks Rock (danh từ số ít) => đi kèm động từ to be “is”. Rocks (danh từ số nhiều) => đi kèm động từ to be “is”. Vậy nên câu này có 2 cách sửa như sau: Sửa: Where are the rocks? (Những hòn đá ở đâu?) Where is the rock? (Hòn đá ở đâu?) 3. on => in On: ở trên (chỉ sự tiếp xúc bề mặt) In: ở trong Sửa: Is there a bed in the bedroom? (Chiếc giường có ở trong phòng ngủ không?) 4. take => taking Cấu trúc nói xem ai đó đang làm gì: S + to be + V-ing. He’s taking a bath. (Anh ấy đang tắm.) 5. chairs => chair There is + danh từ số ít. Sau mạo từ “a” là danh từ số ít. Sửa: There is a chair in the kitchen. (Có một cái ghế trong phòng bếp.) IV. Read and choose Yes or No. (Đọc và chọn Yes hoặc No.)
  9. I’m Han. This is my bedroom. It’s small. It’s blue and white. There is a bed in my bedroom. It’s white. There is a small table. It’s blue. There is a lamp on the table. There is a chair and I put some books on it. Tạm dịch: Mình là Hân. Đây là phòng ngủ của mình. Nó nhỏ. Nó có màu xanh dương và trắng. Có một cái giường trong phòng ngủ của mình. Nó màu trắng. Có một cái bàn nhỏ. Nó màu xanh dương. Có một cái đèn ở trên bàn. Có một cái ghế nữa và mình để vài quyển sách lên đó. 1. Han’s bed room is big. (Phòng ngủ của Hân lớn.) Thông tin: This is my bedroom. It’s small. (Đây là phòng ngủ của mình. Nó nhỏ.) => No 2. Her bedroom is blue and white. (Phòng ngủ của cô ấy mà xanh dương và màu trắng.) Thông tin: This is my bedroom. It’s small. It’s blue and white. (Đây là phòng ngủ của mình. Nó nhỏ. Nó có màu xanh dương và trắng.) => Yes 3. The table is small and white. (Chiếc bàn nhỏ và có màu trắng.) Thông tin: There is a small table. It’s blue. (Có một cái bàn nhỏ. Nó màu xanh dương.) => No 4. The lamp is on the table. (Chiếc đèn ở trên bàn.) Thông tin: There is a lamp on the table. (Có một cái đèn ở trên bàn.) => Yes 5. The books are on the bed. (Những quyển sách ở trên giường.) Thông tin: There is a chair and I put some books on it. 9 Có một cái ghế nữa và mình để vài quyển sách lên đó.) => No V. Look and answer. (Nhìn và trả lời.) 1. Where is the dog? (Chú chó đang ở đâu?) The dog is in the bush. (Nó ở trong bụi cây.) 2. Where are the birds? (Những chú chim đang ở đâu?) They’re on the tree. (Chúng ở trên cây.) 3. Where are the rocks? (Những hòn đá đang ở đâu?) They’re in the river. (Chúng ở dưới sông.) 4. Where is the butterfly? (Chú bướm đang ở đâu?) It’s on the flower. (Nó ở trên bông hoa.) 5. How many trees are there in the picture? (Có bao nhiêu cái cây trong bức tranh?) There are three trees (in the picture). (Có 3 cái cây (trong bức tranh).)
  10. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 3 MÔN: TIẾNG ANH 3 EXPLORE OUR WORLD 1. A. LISTENING Look. Listen and number. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Match. Rainbow 1. Cleaning 2. Computer 3.
  11. Bush 4. Map 5. II. Choose the best answer. 1. ___ it a ruler? A. Is B. Do C. Are 2. ___ that? – She’s my sister. A. What B. Who C. Who’s 3. What ___ is it? – It’s red. A. old B. color C. are 4. How many brothers ___? A. you do have B. you have C. do you have 5. Where are you? – I’m ___ home A. at B. in C. on III. Read questions and choose the correct answer. 1. What are they? A. They’re flowers. B. It’s a tree. 2. What is she doing?
  12. A. I’m cleaning. B. She’s cooking in the kitchen. 3. Where are the birds? A. They’re in the ocean. B. They’re on the tree. 4. Is there a sofa in the living room? A. Yes, there is. B. No, there aren’t. IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. father/ and handsome/ My/ is/ tall ___. 2. meet/ Nice/ too/ you,/ to ___. 3. washing dishes/ the/ in/ He’s/ kitchen ___. 4. in/ living room/ the/ They’re ___. THE END
  13. ĐÁP ÁN A. LISTENING Look. Listen and number. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Match. 1. Bush 2. Rainbow 3. Computer 4. Map 5. Cleaning II. Choose the best answer. 1. A 2. C 3. B 4. C 5. A III. Read questions and choose the correct answer. 1. A 2. B 3. B 4. A IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. My father is tall and handsome. 2. Nice to meet you, too. 3. He’s washing dishes in the kitchen. 4. They’re in the living room. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Look. Listen and number. (Nhìn. Nghe và đanh số.) Bài nghe:
  14. 1. Sister (n): chị/em gái 2. Father (n): anh/em trai 3. Grandfather (n): ông 4. Mother (n): mẹ 5. Grandparents (n): ông bà 6. Brother (n): anh/em trai 7. Parents (n): bố mẹ 8. Grandmother (n): bà B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Match. (Nối.) 1. Bush (n): bụi cây 2. Rainbow (n): cầu vồng 3. Computer (n): máy vi tính 4. Map (n): bản đồ 5. Cleaning (v): lau chùi, dọn dẹp II. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. A “a ruler” là danh từ số ít nên ta dùng động từ to be “is”. Is it a ruler? (Đó có phải là một cái thước không?) 2. C Vì câu trả lời mang nội dung về người nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về người, ta dùng từ để hỏi “Who”. Câu trúc hỏi về một người nào đó: Who + to be + this/that? Who’s that? – She’s my sister. (Kia là ai vậy? – Chị ấy là chị gái của mình.) 3. B Câu trả lời mnag nội dung về màu sắc thì câu hỏi cũng phải là câu hỏi về màu sắc. Cấu trúc hỏi màu sắc của vật gì đó? What color + to be + S? What color is it? – It’s red. (Nó có màu gì vậy? – Màu đỏ.) 4. C Cấu trúc hỏi xem ai đó có bao nhiêu anh/chị/em: How many + brothers/mothers + do you have? How many brothers do you have?
  15. (Cậu có mấy anh/em trai?) 5. A At home: ở nhà Where are you? – I’m at home (Cậu ở đâu vậy? – Mình ở nhà.) III. Read questions and choose the correct answer. (Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.) 1. What are they? (Chúng là cái gì vậy?) They’re flowers. (Chúng là những bông hoa.) 2. What is she doing? (Cô ấy đang làm gì thế?) She’s cooking in the kitchen. (Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.) 3. Where are the birds? (Những chú chim ở đâu?) They’re on the tree. (Chúng ở trên cây.) 4. Is there a sofa in the living room? (Có một cái ghế sô-pha ở trong phòng khách phải không?) Yes, there is.(Đúng vậy.) IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. My father is tall and handsome. (Bố mình rất cao và đẹp trai.) 2. Nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui khi được gặp cậu.) 3. He’s washing dishes in the kitchen. (Anh ấy đang rửa bát đĩa ở trong bếp.) 4. They’re in the living room. (Họ/Chúng đang ở trong phòng khách.)
  16. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 4 MÔN: TIẾNG ANH 3 EXPLORE OUR WORLD I. Look and choose the correct words. 1. A. young B. old 2. A. bathroom B. kitchen 3. A. lamp B. bed 4. A. brown B. orange
  17. 5. A. river B. ocean II. Circle ONE unnecessary word in each sentence. 1. How old years are you? 2. Are there any a flowers in the room? 3. Where what are the butterflies? 4. What are do you doing? 5. He’s is taking a bath in the bathroom. III. Choose the best answer. 1. He’s my grandfather. He’s ___. A. old B. young C. beautiful 2. What color ___ it? A. are B. do C. is 3. My sister is ___. A. young and handsome B. young and beautiful C. old and handsome 4. ___ a table in the kitchen? A. Are there B. Is C. Is there 5. What are you ___? A. doing B. do C. does IV. Read and choose Yes or No.
  18. My house My name’s Nam. This is my house. It’s big. It’s yellow and white. There is a big living room. There are two bedrooms. There are two bathrooms. There is a kitchen. I like my bedroom a lot. I am writing in my bedroom. 1. Nam’s house is big. 2. His house is yellow. 3. There are seven rooms in the house. 4. Nam likes his bedroom. 5. Nam is writing in the kitchen. V. Look and complete the sentences. 1. The bird is ___. 2. My family ___. 3. There ___. 4. He ___.
  19. THE END ĐÁP ÁN I. Look and choose the correct words. 1. A 2. B 3. A 4. B 5. B II. Circle ONE unnecessary word in each sentence. 1. years 2. a 3. what 4. do 5. is III. Choose the best answer. 1. A 2. C 3. B 4. B 5. A IV. Read and choose Yes or No. Yes no no yes no 1. Yes 2. No 3. No 4. yes 5. No V. Look and complete the sentences. 1. The bird is on the tree. 2. My family is big. 3. There are three pencils. 4. He is playing. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and choose the correct words. (Nhìn và chọn từ đúng.) 1. young (adj): trẻ, nhỏ (tuổi) 2. kitchen (n): phòng bếp 3. lamp (n): cái đèn 4. orange (adj): màu cam 5. ocean (n): đại dương II. Circle ONE unnecessary word in each sentence. (Khoanh tròn MỘT từ không cần thiết trong mỗi câu.) 1. How old years are you? Cấu trúc hỏi tuổi ai đó: How old + to be + S? Sửa: How old are you? (Cậu mấy tuổi rồi?) 2. Are there any a flowers in the room? Danh từ “flowers” trong câu ở dạng số nhiều, không thể đi kèm “a” phía trước. Cấu trúc hỏi trong phòng có vật gì không (số nhiều): Are there + any + danh từ số nhiều + in the room? Sửa: Are there any flowers in the room?
  20. (Có vài bông hoa trong phòng phải không?) 3. Where what are the butterflies? Cấu trúc hỏi vị trí của vật/người: Where + to be + (the) + danh từ? Sửa: Where are the butterflies? (Những chú bướm ở đâu?) 4. What are do you doing? Cấu trúc hỏi xem ai đó đang làm gì: What + to be + S + doing? Sửa: What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?) 5. He’s is taking a bath in the bathroom. He’s = He is nên nếu thêm “is” là từ bị thừa ra trong câu này. Cấu trúc nói ai đó đang làm gì: S + to be + V-ing. He’s taking a bath in the bathroom. (Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.) III. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. A old (adj): già, cao tuổi young (adj): trẻ, ít tuổi beautiful (adj): xinh đẹp He’s my grandfather. He’s old. (Ông ấy là ông của mình. Ông đã cao tuổi rồi.) 2. C Cấu trúc hỏi màu sắc của cái gì đó: What color + to be + S? What color is it? (Nó có màu gì vậy?) 3. My sister is ___. young and handsome: trẻ và đẹp trai young and beautiful: trẻ và xinh đẹp old and handsome: già và đẹp trai My sister is young and beautiful. (Chị gái mình trẻ và xinh đẹp.) 4. C
  21. “A table” là danh từ số ít nên chúng ta đặt câu hỏi với động từ to be “is”. Cấu trúc hỏi xem có vật gì đó ở đâu không (với danh từ số ít): Is there + a/an + danh từ số ít + địa điểm/vị trí? Is there a table in the kitchen? (Có một cái bàn trong phòng bếp phải không?) 5. A Cấu trúc hỏi xem ai đó đang làm gì: What + to be + S + doing? What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?) IV. Read and choose Yes or No. (Đọc và chọn Yes hoặc No.) My house My name’s Nam. This is my house. It’s big. It’s yellow and white. There is a big living room. There are two bedrooms. There are two bathrooms. There is a kitchen. I like my bedroom a lot. I am writing in my bedroom. Tạm dịch: Ngôi nhà của tôi Tên tôi là Nam. Đây là nhà của tôi. Nó lớn. Nó có màu vàng và trắng. Có một phòng khách lớn. Có hai phòng ngủ. Có hai phòng tắm. Có một nhà bếp. Tôi rất thích phòng ngủ của mình. Tôi đang viết trong phòng ngủ của mình. 1. Nam’s house is big. (Nhà của Nam lớn.) Thông tin: This is my house. It’s big. (Đây là nhà của tôi. Nó lớn.) => Yes. 2. His house is yellow. (Ngôi nhà của cậu ấy màu vàng.) Thông tin: This is my house. It’s big. It’s yellow and white. (Đây là nhà của tôi. Nó lớn. Nó có màu vàng và trắng.) => No 3. There are seven rooms in the house. (Có bảy căn phòng trong nhà.) Thông tin: There is a big living room. There are two bedrooms. There are two bathrooms. There is a kitchen. (Có một phòng khách lớn. Có hai phòng ngủ. Có hai phòng tắm. Có một nhà bếp.) => 1 phòng khách + 2 phòng ngủ + 2 phòng tắm + 1 phòng bếp = 6 phòng => No 4. Nam likes his bedroom. (Nam thích phòng ngủ của cậu ấy.) Thông tin: I like my bedroom a lot. (Tôi rất thích phòng ngủ của mình.) => Yes.
  22. 5. Nam is writing in the kitchen. (Nam đang viết trong bếp.) Thông tin: I am writing in my bedroom. (Tôi đang viết trong phòng ngủ của mình.) => No V. Look and complete the sentences. (Nhìn và hoàn thành các câu.) 1. The bird is on the tree. (Con chim ở trên cây.) Cấu trúc nói vị trí của cái gì: S + to be + giới từ (on/in/at) + danh từ. 2. My family is big. (Gia đình của mình lớn.) Cấu trúc miêu tả với tính từ. S + to be + tính từ. 3. There are three pencils. (Có 3 cái bút chì.) Cấu trúc nói về số lượng của sự vật: There + to be + số đếm + danh từ. 4. He is playing. (Cậu bé đang chơi.) Cấu trúc nói ai đó đang làm gì: S + to be + V-ing.
  23. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 5 MÔN: TIẾNG ANH 3 EXPLORE OUR WORLD A. LISTENING Look. Listen and choose the correct answer. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A. write B. point C. tall D. say 2. A. cleaning B. cooking C. sleeping D. butterfly 3. A. father B. big C. young D. old 4.
  24. A. moon B. ocean C. ruler D. cloud 5. A. backpack B. crayon C. parents D. paper II. Find ONE mistake in each sentence and correct it. 1. My father tall. 2. Is there any flowers in the bedroom? 3. I having a big family. 4. What is she do? 5. How many pen do you have? III. Read and complete the sentences with the available words. clouds bedroom Where any What 1. You sleep in your ___. 2. ___ is the sofa? – It’s in the living room. 3. Are there ___ chairs in the dining room? 4. The ___ are in the sky. 5. ___ is it? – It’s a pet dog. IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. sky/ There/ in/ is/ a/ the/ rainbow ___. 2. one/ have/ sisters/ I/ and two/ brother ___. 3. name/ How/ spell/ you/ your/ do ___? 4. pet dog/ bush/ The/ in/ is/ the ___. THE END
  25. ĐÁP ÁN A. LISTENING Look. Listen and choose the correct answer. 1. Yes, there is. 2. No, there isn’t. 3. Yes, there is. 4. No, there isn’t. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. C 2. D 3. A 4. C 5. C II. Find ONE mistake in each sentence and correct it. 1. thêm “is” vào sau “My” 2. Is => Are 3. having => have 4. do => doing 5. pen => pens III. Read and complete the sentences with the available words. 1. bedroom 2. Where 3. any 4. clouds 5. What IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. There is a rainbow in the sky. 2. I have one brother and two sisters. 3. How do you spell your name? 4. The pet dog is in the bush. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Look. Listen and choose the correct answer. (Nhìn. Nghe và chọn đáp án đúng.) Bài nghe: 1. Is there a chair in the kitchen? (Có một cái ghế ở trong phòng bếp phải không?) => Yes, there is. (Có một cái.) 2. Is there a lamp in the bathroom? (Có một cái đèn ở trong phòng tắm phải không?) => No, there isn’t. (Không có. ) 3. Is there a lamp in the bedroom? (Có một cái ghế ở trong phòng ngủ phải không?) => Yes, there is. (Có một cái.)
  26. 4. Is there a flower in the kitchen? (Có một bông hoa ở trong phòng bếp phải không?) => No, there isn’t. (Không có. ) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. C write (v): viết point (v): chỉ tall (adj): cao say (v): nói Giải thích: Đáp án C là tính từ, các phương án còn lại đều là động từ. 2. D cleaning (v): dọn dẹp, lau chùi cooking (v): nấu ăn sleeping (v): ngủ butterfly (n): con bướm Giải thích: Đáp án D là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ (có đuôi –ing). 3. A father (n): bố big (adj): to lớn young (adj): trẻ, ít tuổi old (adj): già, cũ, nhiều tuổi Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ. 4. C moon (n): mặt trăng ocean (n): đại dương ruler (n): thước kẻ cloud (n): đám mây Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ đồ dùng học tập, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ những sự vật trong tự nhiên. 5. C backpack (n): cặp sách crayon (n): bút chì màu parents (n): phụ huynh, bố mẹ paper (n): giấy Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ người, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ vật. II. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
  27. (Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại.) 1. Thêm “is” vào sau “My”. Cấu trúc miêu tả người, sự vật với tính từ: S + to be + tính từ. Sửa: My father is tall. (Bố tôi cao.) 2. Is => Are Danh từ “flowers” trong câu này ở dạng số nhiều và đăng trước nó là “any” nên chúng ta đặt câu hỏi với động từ to be “Are”. Cấu trúc hỏi xem có vật gì đó ở đâu không (với danh từ số nhiều): Are there + any + danh từ số nhiều + vị trí? Sửa: Are there any flowers in the bedroom? (Có bông hoa nào trong phòng ngủ không?) 3. having => have Chủ ngữ “I” đi kèm động từ thường, không có đuôi –ing. Cấu trúc nói mình có cái gì đó: I + have + danh từ. Sửa: I have a big family. (Mình có một gia dình lớn.) 4. do => doing Cấu trúc hỏi xem ai đó đang làm gì: What + to be + S + V-ing? Sửa: What is she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?) 5. pen => pens Sau “How many” luôn là danh từ ở dạng số nhiều. Cấu trúc hỏi số lượng của danh từ đếm được: How many + danh từ số nhiều + do you have? Sửa: How many pens do you have? (Cậu có bao nhiêu cái bút vậy?) III. Read and complete the sentences with the available words. (Đọc và hoàn thành các câu sau những những từ cho sẵn.) 1. You sleep in your bed. (Bạn ngủ trên giường của bạn.) 2. Where is the sofa? – It’s in the living room. (Cái ghế sô pha ở đâu? – Nó ở trong phòng khách.) 3. Are there any chairs in the dining room?
  28. (Có chiếc ghế nào ở trong phòng ăn không?) 4. The clouds are in the sky. (Những đám mây ở trên bầu trời.) 5. What is it? – It’s a pet dog. (Cái gì vậy? – Đó là một chú cún nhà.) IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. There is a rainbow in the sky. (Có một cái cầu vồng trên bầu trời.) 2. I have one brother and two sisters. (Mình có một anh trai và hai chị gái.) 3. How do you spell your name? (Cậu đánh vần tên cậu như thế nào?) 4. The pet dog is in the bush. (Chú cún ở trong bụi cây.)