Bộ 5 đề thi chất lượng giữa kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
IV. ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU
a. Hello. __________ Phong. What __________ your __________?
b. Hi, Phong. __________ name __________ Nga. Nice __________ __________ you.
c. How __________ you __________ __________ name?
d. __________ N – G – A, Nga.
V. TRẢ LỜI CÂU HỎI
a. How do you spell your name?
______________________________________________________
b. How old are you?
______________________________________________________
c. Is this Luna? (Yes)
______________________________________________________
d. Is that your mother? (No)
______________________________________________________
e. Who is that? (friend, Huong)
______________________________________________________
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 đề thi chất lượng giữa kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_thi_chat_luong_giua_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề thi chất lượng giữa kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi chất lượng Giữa kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 1) I. VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU A) B) C)
- D) E) II. ĐIỀN CHỮ CÁI CÒN THIẾU VÀ VIẾT TIẾNG VIỆT a. H__L__ __: ___ b. G__ __D__Y__: ___ c. __IN__: ___ d. H__ __ OL__: ___ e. N__ C__: ___ III. SẮP XẾP LẠI CÁC CHỮ CÁI SAU a. SEY: ___ b. LUBE: ___ c. XSI: ___ d. THERFA: ___ e. ESE: ___ IV. ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU
- a. Hello. ___ Phong. What ___ your ___? b. Hi, Phong. ___ name ___ Nga. Nice ___ ___ you. c. How ___ you ___ ___ name? d. ___ N – G – A, Nga. V. TRẢ LỜI CÂU HỎI a. How do you spell your name? ___ b. How old are you? ___ c. Is this Luna? (Yes) ___ d. Is that your mother? (No) ___ e. Who is that? (friend, Huong) ___ Đáp án & Thang điểm I. A. four B. two C. ten D. six E. five II. A. H__L__ __: ___Hello: Xin chào B. G__ __D__Y__: ___Goodbye: Tam biệt
- C. __IN__: ___Fine: Tốt/ ổn D. H__ __ OL__: __How old: bao nhiêu tuổi E. N__ C__: ___Nice: tốt/ thú vị III. A. SEY: ___YES___ B. LUBE: ___BLUE___ C. XSI: ___SIX___ D. THERFA: ___FATHER___ E. ESE: ___SEE___ IV. A. Hello. I’m Phong. What is your name? B. Hi, Phong. My name is Nga. Nice to meet you. C. How do you spell your name? D. It’s N – G – A, Nga. V. A. It is L - E, Le. B. I am ten years old C. Yes, it is. D. No, it isn’t. E. That is my friend. Her name is Huong. Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Đề thi chất lượng Giữa kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 2) I. Circle the correct answer. 1/ Hello, my is Linda. A. name B. is C. I am 2/ What is . name? A. you B. my C. your 3/ How do you . your name? A. what B. is C. spell 4/ . that Phong? - Yes, it is. A. Who B. is
- C. are . 5/ Sit , please. A. up B. down C. at. 6/ . are you? I’m nine years old . A. How B. How old C. What 7/ I’m fine, . A. thank B. thanks you C. thanks 8/ They are my A. friend B. friends C. teacher 9/ Linda is my A. friend B. friends C. brother
- 10/ , it is. A. No B. Yes C. Thanks II. Circle the odd one out. 1. A. Peter B. name C. Mai D. Mary 2. A. hi B. hello C. spell D. good morning 3. A. that B. what C. who D. how 4. A. he B. she C. you D. my III. Read and match. Example 0. How old are you? a. My name’s Linda 1. Hello. I’m Mai b. My name’s Quan. Nice to meet you too. 2. What’s your name? c. It’s Miss Hien 3. My name’s Linda. Nice to meet you. d. I’m ten years old 4. Who’s that? e. Hi, Mai. I’m Peter. Answers: 0 - d 1 - 2 - 3 - 4 - IV. Reorder the words to make a meaningful sentences.
- 1. friend./ This/ my/ is/ new - 2. thank/ I/ you./ am/ fine/ , - 3. that/ Nam/ Is/ ? - 4. Peter/ are/ They/ Linda/ and - V. Put the words in order. Then read aloud. 1. That/ Mai./ is 2. You?/ old/ how/ are 3. nine/ old./ I’m/ years 4. Mai?/ how/ is/ old VI. Read and complete sentences with old, that, no, are. 1. A: Is that Linda? B: (1) , it isn’t. A: Who’s (2) ? B: It’s Mary. 2. A: How old (3) you? B: I’m ten years (4) . Đáp án & Thang điểm
- I. 1. B. name 2. C. your 3. C. spell 4. B. Is 5. B. down 6. B. How old 7. C. thanks 8. B friends 9. A. friend 10. B. Yes II. 1. B. name 2. C. spell 3. A. that 4. D. my III. 1 - e 2 - a 3 - b 4 - c IV. 1. This is my new friend. 2. I am fine, thank you. 3. Is that Nam? 4. They are Peter and Linda. V. 1. That is Mai. 2. How old are you? 3. I'm nine years old. 4. How old is Mai? VI.
- 1. No 2. that 3. are 4. old Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi chất lượng Giữa kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 3) I. Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại 1 A. you B. father C. mother 2 A. old B. nice C. ten 3 A. his B. she C. he 4 A. how B. who C. too II. Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B. A B 1. What’s your name? a. I’m fine, thank you. 2. May I go out? b. My name’s Hue. 3. How are you? c. Nice to meet you, too 4. Nice to meet you d. Sure
- Đáp án: 1 - 2 - 3 - 4 - III. Đọc và nối.
- Đáp án: 1 - 2 - 3 - 4 - IV. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng. 1. name / is / Lily / My /. / ___ 2. your / please / book / Open / , / ___ 3. in / May / out / I / ? / ___ 4. This / school / my / is / . / ___ V. Nhìn vào tranh và viết các từ thích hợp.
- 1. your book, please. 2. They are my 3. A: Is your big ? B: Yes, it is. 4. This is a Đáp án & Thang điểm
- I. 1. you 2. ten 3. his 4. too II. 1 – b 2 – d 3 – a 4 – c III. 1. B 2. A 3. D 4. C IV. 1.My name is Lily. 2. Open your book, please. 3. May I go out ? 4. This is my school V. 1, Close 2. friend 3. pen 4. bag Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi chất lượng Giữa kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 4)
- I. Odd one out. 1 A. my B. her C. he D. his 2 A. hello B. how C. what D. who 3 A. nine B. fine C. six D. eight 4 A. are B. am C. you D. is 5 A. Bye B. Hello C. Goodbye D. Good night 6 A. boy B. girl C. teacher D. school 7 A. how B. is C. what D. how old 8 A. Hello B. Bye C. Hi D.Good morning 9 A. I B. she C. they D. his 10 A. Tony B. Linda C. Mary D. friends II. Choose the correct answer. 1. Is that Linda? – No, it___ A. is B. not C. isn't D. are 2. Are they your friends? – Yes, they ___ A. are B. aren't C. am D. is 3. How do you spell___name? – C-U-O-N-G A. you B. they C. your D. he 4. Pleased to ___you. A. it B. old C. meet D. this 5. How old are you? – I'm ___ years old.
- A. fine B. nine C. friend D. nice 6. Tony and Linda are my ___ A. friend B. name C. these D. friends 7. She ___ my friend. A. Am B. is C. are D. it 8. ___? – It's Nga. A. Who are they? B. How are you? C. Who's that? D. How old are you? 9. Peter and Quan are my ___. A. friend B. friends C. best friend D. name 10. That ___is Linda. A. boy B. boys C. girl D. girls III. Read and complete. Thanks Who name’s this name you friend Nam: Hello, Mai. Mai: Hi, Nam. How are (1) ? Nam: I'm fine, (2) And you? Mai: I'm fine, too. Thank you. Nam: (3) is Tony. Mai: Hi, Tony. How do you spell your (4) ? Tony: T-O-N-Y.
- Mai: (5) 's that? Tony: It's my (6) Her (7) Linda. IV. Reorder the words. 1. spell / how/ his/ name/ do /you? 2. That/ my / is / teacher. 3. your/ is/ friend / Nam? 4. name/ what/ is / her /? 5. your/ are / they / friends? V. Make the questions. 1. My name's Jack. ? 2. I am not well. ? 3. His name's Peter. ? 4. It's my friend, Quan.
- ? 5. She is seventeen years old. ? 6. Her name's Nga. ? 7. No, they aren't. They aren't my friends. ? 8. No, it isn't. It's Linda. ? VI. Read and do the tasks. Hello. My name is Nam. I'm eight years old. I'm in class 3A. I am a pupil at Nguyen Trai primary school. This is my best friend Mai. She is eight years old too. They are Peter and Linda. Peter is seven and Linda is nine. They're my friend too. A. TICK TRUE (T) OR FALSE (F) 0. He is Nam. 1. Nam is eight years old. 2. His best friend is Linda. 3. Linda is ten years old. 4. Peter is nine years old. 5. Peter and Linda are Nam's friend. B. ANSWER THE QUESTIONS
- 1. How old is Nam? 2. What class is Nam in? 3. How old is Mai? 4. Are Peter and Linda his friends? 5. How old is Linda? Đáp án & Thang điểm I. 1. C. he 2. A. hello 3. B. fine 4. C. you 5. B hello 6. D. school 7. B. is 8. B. bye 9. D. His 10. D. friends II. 1. C 2. A 3. C 4. C 5. B 6. D 7. B 8. C 9. B 10. C III.
- 1. you 2. thanks 3. This 4. name 5. Who 6. friend 7. name's IV. 1. How do you spell his name? 2. That is my teacher. 3. Is Nam your friend? 4. What is her name? 5. Are they your friends? V. 1. What is your name? 2. How are you? 3. What is his name? 4. Who is this? 5. How old is she? 6. What is her name? 7. Are they your friends? 8. It is Mary? VI. A. 1. T 2. F 3. F 4. F 5. T B.
- 1. He is eight years old. 2. He is in class 3A 3. She is eights years old. 4. Yes, they are. 5. She is nine years old. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi chất lượng Giữa kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 5) I. VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU A) B)
- C) D) E) II. ĐIỀN CHỮ CÁI CÒN THIẾU VÀ VIẾT NGHĨA TIẾNG VIỆT a. A__D Y__ __: ___ b. G__A__DM__ __HE__: ___ c. G__EE__: ___ d. F__I__ __D: ___ III. SẮP XẾP LẠI CÁC CHỮ CÁI SAU a. VELTWE: ___ b. HETY: ___ c. HATT: ___
- d. PELSL: ___ IV. ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU a. ___ are you? - ___ very well, ___. b. ___ is that? - ___ my friend, Long. c. Hello, Long. ___ to meet ___. d. How ___ ___ you, Long? e. I’m seven ___ ___. f. Are ___ your ___? – Yes, ___ ___. V. TRẢ LỜI CÂU HỎI a. How do you spell your name? ___ b. How old are you? ___ c. Is this Luna? (Yes) ___ d. Is that your mother? (No) ___ e. Who is that? (friend, Huong) ___ f. Are they your friends? (No) ___
- Đáp án & Thang điểm I. A. nine B. three C. one D. seven E. eight II. A. A__D Y__ __: ___And you: Thế còn bạn B. G__A__DM__ __HE__: Grandmother: bà C. G__EE__: __Greet: Lời chào (Green: màu xanh) D. F__I__ __D: Friend: bạn bè III. A. VELTWE: TWELVE B. HETY: THEY C. HATT: THAT D. PELSL: SPELL IV. A. How are you? – I am very well, thanks. B. Who is that? – That’s my friend, Long. C. Hello, Long. Nice to meet you. D. How old are you, Long? E. I’m seven years old. F. Are they your friends? – Yes, they are. V.
- A. It is L - E, Le. B. I am ten years old C. Yes, it is. D. No, it isn’t. E. That is my friend. Her name is Huong. F. No, they aren’t.