5 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1. Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t)
2. _________ your hand down. (Raise/ Put)
3. _________ your desk. (Touch/ Close)
4. ________ up your pencil. (Put/ Pick)
5. Hello! _________ name is John. (I / My)
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is/ this/ what/ ?
…………………...................................…
2. cat/ it/ a/ is.
…………………………………………..
3. a/ bag/ is/ this/ ?
…………………………………………
4. Yes,/ is/ it.
…………………………………………..
5. name/ your/ what/ is/ ?
……………………………………………..
6. is/ name/ Thuy/ my.
……………………………………………..
7. book/ a/ this/ is.
…………………………………………….
8. is/ an/ eraser/ this/ ?
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
…………………………………………
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 5_de_kiem_tra_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2021_2022_co.doc
Nội dung text: 5 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022 Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 1 I. Chọn từ khác loại. 1. One Book Eraser Map 2. Circle Star Wastebasket Diamond 3. Yellow Purple Ruler Orange 4. Desk Chair Globe Red 5. Crayon Board Fine Poster 6. Fine Green Great Ok II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống. 1. Is it a yellow pencil? Yes, it ___. (is / isn’t) 2. ___ your hand down. (Raise/ Put) 3. ___ your desk. (Touch/ Close) 4. ___ up your pencil. (Put/ Pick) 5. Hello! ___ name is John. (I / My) III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh 1. is/ this/ what/ ?
- 2. cat/ it/ a/ is. 3. a/ bag/ is/ this/ ? 4. Yes,/ is/ it. 5. name/ your/ what/ is/ ? 6. is/ name/ Thuy/ my. 7. book/ a/ this/ is. . 8. is/ an/ eraser/ this/ ? _ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler. Đáp án Đề thi tiếng Anh học kì lớp 3 năm 2020 I. 1. One; 2. Wastebasket; 3. Ruler; 4. Red; 5. Fine; 6. Green; II.1. Is; 2. Put; 3. Touch; 4. Pick; 5. My III.1. What is this?
- 2. It is a cat. 3. Is this a bag? 4. Yes, it is. 5. What is your name? 6. My name is Thuy. 7. This is a book. 8. Is this an eraser? - No, it isn’t. It is a ruler
- Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 2 I. Find the odd one out. 1. A. how B. what C. Peter 2. A. my B. name C. your 3. A. Linda B. meet C. Tony 4. A. am B. is C. spell 5. A. how B. hello C. hi II. Reorder the words to make correct sentences. 1. my/ is/ name/ Nam./ 2. your/ what/ name/ is/ ?/ 3. later/ you/ Bye./ see/. 4. you/ are/ how/ ?/ 5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./ 6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/ 7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/. 8. am/ I / in/ 3D/ class/./ III. Match the sentence In column A with the correct response in column B. A B 1. What’s your name? A. Bye. See you later.
- 2. How are you? B. My name is Nga. 3. Goodbye. C. I’m fine, thank you. 4. Hello, I am Linda. D. Nice to meet you, too. 5. Nice to meet you. E. Hi. I’m Quan. 6. How do you spell Tony? F. T-O-N-Y Your answer: 1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___ 5. ___ 6. ___ Đáp án Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020 I. 1. Peter; 2. name; 3. meet; 4. spell; 5. how II. 1. My name is Nam. 2. What is your name? 3. Bye, See you later. 4. How are you? 5. I am fine. Thank you. 6. How do you spell your name? 7. P-H-O-N-G 8. I am in class 3D. III. 1. B; 2. C; 3. A; 4. E; 5. D; 6. F;
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án - Đề số 3 I. Reorder the letters to have the correct word then rewrite it. WRONG WORD CORRECT WORD 1. HLOSCO 2. RIBAYRL 3. AEMN 4. PELSL 5. THWA 6. ASSCL 7. AETK 8. ODG II. Put the words in the correct order to make correct sentence. 1. is/ my/ This/ friend./ new/ 2. are/ How/ Linda?/ you,/ 3. is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/ 4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/ III. Complete the sentence. 1. Is your school new? – ___ , it is. 2. Is your classroom large? - No, ___. 3. This ___ my school. 4. The gym ___ old.
- Đáp án Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 năm 2020 I. 1. School; 2. Library; 3. name; 4. spell; 5. what; 6. class; 7. take; 8. dog; II. 1. This is my new friend. 2. How are you, Linda? 3. This is my teacher, Miss Hien. 4. How do you spell your name? III. 1. Yes; 2. it isn’t/ it is not.; 3. is ;4. is
- Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 4 I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại 1. One Book Eraser Map 2. Circle Star Wastebasket Diamond 3. Yellow Purple Ruler Orange 4. Desk Chair Globe Red 5. Crayon Board Fine Poster 6. Fine Green Great Ok Key: 1. One 2. Wastebasket 3. ruler 4. red 5. fine 6. green II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại 1. How is you? I’m fine ___ 2. What is you name? ___ 3. It is an pencil ___ 4. How are your? ___ 5. What are this?
- ___ Key: 1. is thành are 2. You thành yourAn thành a 3. Your thành you 4. Are thành is III. Viết câu bằng tiếng anh 1. Bạn tên là gì?: 2. Tôi tên là Nam: 3. Bạn có khỏe không?: 4. Nó là cái bút chì: 5. Đây có phải là cục tẩy không?: 6. Đúng rồi: 7. Sai rồi. Nó là cái thước: 8. Đây là quả địa cầu: 9. Đây có phải cái ghế không?: 10. Ngồi xuống: Key: 1. What is your name? 2. My name is Nam 3. Are you ok?
- 4. It is a pencil. 5. Is it an eraser? 6. Yes, it is. 7. No, it isn’t. It is a ruler. 8. This is a globe. 9. Is this a chair? 10. Sit down! IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau You - How - fine - thanks - Hi A: Hello, Hanh. (1) are you? B: (2) . , Huong. A: I’m (3). , thanks. B: How are (4) ? A: I’m fine, (5) Key: 1. How 2. Hi 3. fine 4. you 5. thanks V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa 1. Penecil 2. Bokok 3. wehat 4. poester 5. chaair 6. ruiler 7. mape 8. mareker 9. deask 10. baug 11. creayon 12. boardo 13. eraseor 14. khello 15. thable
- 16. peno 17. wastesbasket 18. noame 19. galobe 20. yoeu Key: 1. Pencil 2. book 3. what 4. poster 5. chair 6.Ruler 7. map 8. marker 9. desk 10. bag 11.crayon 12. board 13. eraser 14. hello 15. table 16.pen 17. wastebasket 18. name 19. globe 20. you VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc 1. What’s your name? (Long) 2. What’s this? ( a bag) 3. Is this a book? (yes) 4. Is this a pencil? (No) . Key: 1. My name is Long. 2. This is a bag. 3. Yes, this is. 4. No, this isn’t.
- Đề tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 5 Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại 1. you father sister 2. old nice three 3. its she he 4. how who too Question 2: Em hãy điền a hoặc an 1. This is book. 2. Is this .chair? - No, it isn’t. It is .desk. 3. Is this eraser? - Yes, it is. Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng 1. name / is / Linh / My /. / . 2. your / please / book / Close / , / 3. in / May / out / I / ? /
- 4. This / school / my / is / . / Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B. A B 1. What’s your name? a. I’m fine, thank you. 2. May I go out? b. My name’s Hue. 3. How are you? c. Nice to meet you, too 4. Nice to meet you d. Sure ĐÁP ÁN Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại 1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too Question 2: Em hãy điền a hoặc an 1 - a; 2 - a - a; 3 - a Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng 1 - My name is Linh. 2 - Close your book, please. 3 - May I go out? 4 - This is my school. Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B. 1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c